Lockheed L-1249 Super Constellation

L-1249 Super Constellation
R7V-2/YC-121F Constellation
Lockheed R7V-2
Kiểu Máy bay vận tải quân sự thử nghiệm
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Lockheed
Thiết kế Clarence "Kelly" Johnson
Chuyến bay đầu tiên 1 tháng 9 năm 1954
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
10 tháng 9 năm 1954 (Hải quân)
Tháng 7, 1955 (Không quân)
Tình trạng Loại biên
Trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Được chế tạo 1954 và 1955
Số lượng sản xuất 4
Phát triển từ C-121 Constellation
L-1049 Super Constellation

Lockheed L-1249 Super Constellation là một phiên bản trang bị động cơ turbine của dòng máy bay Lockheed Constellation.

Biến thể

[1][2]

Định danh quân sự

R7V-2
YC-121F

Định danh công ty/dân sự

L-1249A
L-1249B

Tính năng kỹ chiến thuật (YC-121F)

L-1249A Super Constellation

Dữ liệu lấy từ Lockheed Constellation: from Excalibur to Starliner Civilian and Military Variants by Dominique Breffort[2] AirForceTimes.com[3], and Alternate Wars.com

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4 hoặc 15
  • Sức chứa: 87-106 hành khách
    73 cáng cứu thương
  • Tải trọng: 24.210 lbs hàng hóa (10.981,5 kg)
  • Chiều dài: 116 ft 2 in (35,418 m)
  • Sải cánh: 117 ft 7 in - 190 ft (35,839 m – 57,912 m)
  • Chiều cao: 25 ft 6 in (7,7724 m)
  • Diện tích cánh: 1.615 sq ft (150,04 sq m)
  • Trọng lượng rỗng: 150.999 lbs (68.492 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 136.000 lbs (61.688 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney T34-P-6 kiểu turboprop, 5.530,67 hp (4.124,22 kW) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: Hamilton Standard Hydromatic , 3 mỗi động cơ
    • Đường kính cánh quạt: 15 ft (4,572 m)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 479 mph (770,88 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 430 mph (692,02 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 117,4 mph (188,9 km/h)
  • Tầm bay: 1.998 naut. mi với 24.210 lb tải trọng (3.700,3 km)
  • Bán kính chiến đấu: 1.000 naut. mi với 24.210 lb tải trọng (1.852 km)
  • Trần bay: 26.400 ft với công suất trung bình và trọng lượng cất cánh
    32.900 ft trọng lượng chiến đấu và công suất tối đa (8,046 km; 10,027 km)
  • Vận tốc lên cao: 2.310 fpm với công suất trung bình và trọng lượng cất cánh
    4,600 fpm trọng lượng chiến đấu và công suất tối đa (42,245 km/h; 84,125 km/h)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Lockheed Constellation
  • Lockheed L-049 Constellation
  • Lockheed C-69 Constellation
  • Lockheed L-649 Constellation
  • Lockheed L-749 Constellation
  • Lockheed L-1049 Super Constellation
  • Lockheed C-121 Constellation
  • Lockheed EC-121 Warning Star
  • Lockheed L-1649 Starliner
Máy bay tương tự
  • Boeing YC-97J Stratofreighter
  • Douglas YC-124B Globemaster II
  • Douglas C-133 Cargomaster
  • Convair C-131H Samaritan
  • Lockheed L-188 Electra
  • Lockheed P-3 Orion
  • Bristol Britannia C.1/C.2 (Series 250)
  • Douglas DC-7D

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay Lockheed

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ US Warplanes - C-69/C-121 Lưu trữ 2015-10-26 tại Wayback Machine Retrieved 10/8/11
  2. ^ a b Breffort, Dominique. Lockheed Constellation: from Excalibur to Starliner Civilian and Military Variants. Paris: Histoire and Collecions, 2006. Print. ISBN 2-915239-62-2 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Dom” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ AirForceTimes - History in blue: Turboprop Super Connies didn't have military future; Dorr, Robert F.; Published 5/22/06; Retrieved 10/19/11
Tài liệu
  • Breffort, Dominique. Lockheed Constellation: from Excalibur to Starliner Civilian and Military Variants. Paris: Histoire and Collecions, 2006. Print. ISBN 2-915239-62-2

Liên kết ngoài

  • The Characteristics Summary Lưu trữ 2012-05-14 tại Wayback Machine and the Standard Aircraft Characteristics Lưu trữ 2011-10-14 tại Wayback Machine of the R7V-2 from Alternate Wars.com
  • Characteristics Summary for the YC-121F Lưu trữ 2016-10-07 tại Wayback Machine, available on alternatewars.com Lưu trữ 2012-11-21 tại Wayback Machine
  • Lockheed Constellation Survivors - A website that explains information and whereabouts of surviving Constellations of all variants. The fates of the four L-1249 aircraft are mentioned in the Q&A section of the website.
  • 1000 Aircraft Photos - Lockheed 1249A-94-75 YC-121F Constellation - A photograph of the second YC-121F delivered to the U.S. Air Force. Below the image is a small detailed summary on the L-1249A.
  • Zoggavia - Lockheed 1951-1960 Lưu trữ 2012-06-25 tại Wayback Machine - A link which includes photographs and brief summaries of Lockheed aircraft from 1951 to 1960, including the YC-121F and R7V-2.
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Dòng máy bay Lockheed Constellation
Constellation

L-049 (C-69) • L-149 • L-549 (C-69C) • L-649 • L-749 (C-121A/B • PO-1W/WV-1)

Super Constellation

L-1049 (C-121C/G/J • EC-121 • R7O-1/R7V-1 • WV-2/WV-3) • L-1249 (YC-121F • R7V-2)

Starliner
L-1649
Xem thêm: Danh sách các kiểu Lockheed Constellation • Danh sách các quốc gia sử dụng Lockheed Constellation • Danh sách các tai nạn và sự cố liên quan đến Lockheed Constellation
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác