Lockheed CL-1200 Lancer

CL-1200 Lancer/X-27
Mô hình X-27 tại nhà chứa máy bay của Lockheed Corporation
KiểuMáy bay tiêm kích đánh chặn
Hãng sản xuấtLockheed Aircraft Corporation
Thiết kếClarence L.'Kelly' Johnson
Tình trạngBị hủy bỏ
Chi phí máy bayDự tính 2,4 triệu USD (1970)

Lockheed CL-1200 Lancer là một đề xuất cải tiến F-104 Starfighter do Lockheed thực hiện với kinh phí của hãng. Nó được dành cho thị trường xuất khẩu và là đối thủ trực tiếp với Northrop F-5E Tiger II, Dassault Mirage F1, Northrop YF-17 và McDonnell Douglas F-4F Phantom. Lockheed hi vọng tận dụng kinh nghiệm sản xuất F-104 mình và sự phong phú của các linh kiện sẽ giảm thiểu chi phó bằng cách tái sử dụng dây chuyền đã có. Lockheed cũng tiếp tục hi vọng vào CL-1200. Theo kế hoạch thì CL-1200 được giao hàng bắt đầu vào năm 1972.[1]

Vay mượn nhiều từ thiết kế của F-104, nhưng CL-1200 lại có cánh đặt cao, tăng sải cánh, cánh đuôi đặt thấp hơn là lớn hơn. Những thay đổi đó giúp máy bay cải thiện hiệu năng. CL1200-1 được lắp phiên bản nâng cấp của động cơ General Electric J79, biến thể CL1200-2 lắp động cơ tuabin quạt trong Pratt & Whitney TF-30.

CL-1200-1 được đưa vào tham gia một cuộc cạnh tranh cho thị trường máy bay tiêm kích quốc tế, nhưng khi Northrop F-5 giành chiến thắng vào tháng 11/1970 thì thị trường chính cho CL-1200 đã mất, đề án bị chấm dứt khi chưa có mẫu thử nào được chế tạo.

X-27 là tên định danh thử nghiệm do USAF đặt[1] cho một máy bay nghiên cứu đề xuất bắt nguồn từ đề án CL-1200 Lancer. X-27 đã thử nghiệm các thiết bị và công nghệ tiên tiến. Nhưng một lần nữa, đề án X-27 lại bị chấm dứt.

CL-1200-2 (đôi khi còn gọi là CL-1600) là một phát triển đề xuất cho X-27 trong cuộc cạnh tranh máy bay tiêm kích hạng nhẹ năm 1972. CL-1200-2 một lần nữa lại bị đánh bại do các thiết kế của General Dynamics và Northrop sau này hình thành nên YF-16 và YF-17. Thiết kế tương tự như X-27 nhưng có cánh ngang đuôi khác và lối dẫn khí thiết kế khác.[2]

Một biến thể đề xuất khác cho Hải quân Hoa Kỳ có tên định danh là CL-1400 hay CL-1400N. Nó dựa trên khung thân phía trước, lối dẫn khí và cánh của CL-1200-2 với khung thân sau của X-27.[2]

Tính năng kỹ chiến thuật (CL-1200-2 / X-27)

Dữ liệu lấy từ [1] NB: These are estimated figures given by Lockheed as neither type flew.

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 57 ft 3 in / 53 ft 2 in (17,45 / 16,2 m)
  • Sải cánh: 29 ft 2 in / 28 ft 7 in (8,89 / 8,7 m)
  • Chiều cao: 17 ft 2 in / 16 ft 2 in (5,23 / 4,9 m)
  • Diện tích cánh: 300 ft² (28 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 17.885 / 17.250 lb (8.112/ 7.800 kg)
  • Trọng lượng có tải: 24.385 / 32.500 lb (11.061 / 16.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 35.000 lb (15.900 kg)
  • Động cơ: 1 động cơ tuabin quạt trong Pratt & Whitney TF30-P-100, lực đẩy 15.000 lbf (66,7 kN), đốt tăng lực 25.000 lbf (111,2 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.477 / 1.260 kn trên độ cao 35.000 ft (Mach 2,57 / 2,19) (1.700 / 1.450 mph, 2.720 / 2.330 km/h)
  • Bán kính chiến đấu: 367 hải lý với tải trọng bom 4.000 lb (8.800 kg)
  • Tầm bay: 1.836 hải lý (420 / 2.100 mi, 680 / 3.400 km)
  • Trần bay: 60.000 ft (>18.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 60.000 ft/phút (300 m/s)

Vũ khí

  • Chỉ trang bị cho CL-1200-2:
    • 1 pháo General Electric M61 Vulcan 20 mm với 725 viên đạn
    • 1 pháo DEFA với 400 viên đạn
    • Tải trọng vũ khí khác lên tới 12.000 lb (5.450 kg)

Xem thêm

Máy bay có cùng sự phát triển

  • F-104 Starfighter

Máy báy có tính năng tương đương

  • Dassault Mirage F1

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b c Swanborough, 1971. p.175. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Swan” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ a b Butler, 2007, p. 195 and 231

Tài liệu

  • Bowman, Martin W. Lockheed F-104 Starfighter. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: Crowood Press Ltd., 2000. ISBN 1-86126-314-7.
  • Buttler, Tony. American Secret Projects: Fighters & Interceptors 1945-1978. Hinckley, UK: Midland Publishing. 2007. ISBN 1-85780-264-0.
  • Pace, Steve. Lockheed F-104 Starfighter. Osceola, Wisconsin: Motorbooks International, 1992. ISBN 0-87938-608-8.
  • Reed, Arthur. F-104 Starfighter – Modern Combat Aircraft 9. London: Ian Allan Ltd., 1981. ISBN 0-7110-1089-7.
  • Swanborough, Gordon. Air Enthusiast, Volume One. London: Pilot Press, 1971. ISBN 0-385-08171-5.

Liên kết ngoài

  • Photo of CL-1200 Lancer
  • Further photo of CL-1200 Lancer Lưu trữ 2006-06-20 tại Wayback Machine
  • Photo of X-27 mock-up showing USAF markings
  • American X-Vehicles
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.