Lockheed S-3 Viking

S-3 Viking
S-3B Viking phóng đi từ tàu sân bay USS Abraham Lincoln.
Kiểu Máy bay chống ngầm
Nhà chế tạo Lockheed Corporation
Chuyến bay đầu 21 tháng 1 năm 1972
Giới thiệu 1974
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1974-1978
Số lượng sản xuất 188
Chi phí máy bay 27 triệu USD (1974)

Lockheed S-3 Viking là một loại máy bay chống ngầm hai động cơ của Hải quân Hoa Kỳ.

Biến thể

S-3A thuộc VS-37, USS Constellation, 1986
US-3A thuộc VRC-50 năm 1987
ES-3A thuộc VQ-5
S-3B
S-3A
S-3B
ES-3A Shadow
KS-3A
KS-3B
US-3A
Aladdin Viking
Beartrap Viking
Calypso Viking
Gray Wolf Viking
Orca Viking
Outlaw Viking
NASA Viking

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (S-3A)

Dữ liệu lấy từ Standard Aircraft Characteristics[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 53 ft 4 in (16,26 m)
  • Sải cánh:
    • Thường: 68 ft 8 in (20,93 m)
    • Gập: 29 ft 6 in (9 m)
  • Chiều cao: 22 ft 9 in (6,93 m)
  • Diện tích cánh: 598 ft² (55,56 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 26.581 lb (12.057 kg)
  • Trọng lượng có tải: 38.192 lb (17.324 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 52.539 lb (23.831 kg)
  • Động cơ: 2 × General Electric TF34-GE-2 kiểu turbofan, 9.275 lbf (41,26 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: **429 kn (493 mph, 795 km/h) trên mực nước biển
    • Mach 0.79, 450 kn (514 mph, 828 km/h) trên độ cao 20.000 ft (6.100 m)
  • Vận tốc hành trình: 350 kn (405 mph, 650 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 97 kn (112 mph, 180 km/h)
  • Tầm bay: 2.765 nm (3.182 mi, 5.121 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 3.368 nm (3.875 mi, 6.237 km)
  • Trần bay: 40.900 ft (12.465 m)
  • Vận tốc lên cao: 5.120 ft/phút (26 m/s)
  • Tải trên cánh: 68,5 lb/ft² (334 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,353

Trang bị vũ khí

  • Lên tới 4.900 lb (2.220 kg) gồm:
    • 10 × bom Mark 82 500 lb (227 kg)
    • 2 × bom Mark 83 1000 lb (454 kg)
    • 2 × bom Mark 84 2000 lb (908 kg)
    • 6 × bom chùm CBU-100
    • 2 × ngư lôi Mark 50
    • 4 × ngư lôi Mark 46
    • 6 × mìn hoặc bom chống ngầm
    • 2 × bom hạt nhân B57
    • 2 × tên lửa AGM-65E/F Maverick
    • 2 × tên lửa AGM-84D Harpoon
    • 1 × tên lửa AGM-84H/K SLAM-ER
  • Hệ thống điện tử

    • AN/APS-116 sea search radar, maximum range 150 nmi (173 mi, 278 km)
      • Upgraded on S-3B to AN/APS-137 Inverse Synthetic Aperture Radar (ISAR)
    • OR-89 forward looking infrared (FLIR) camera with 3x zoom
    • AN/ARS-2 sonobuoy receiver with 13 blade antennas on the airframe for precise buoy location (Sonobuoy Reference System)
    • AN/ASQ-81 magnetic anomaly detector (MAD)
    • AN/ASN-92 Inertial navigation system (INS) with doppler radar navigation and TACAN
    • Lên tới 60 sonobuoys (59 tactical, 1 Search and Rescue)

    Xem thêm

    • CP-140 Aurora

    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Standard Aircraft Characteristics. Navy Model S-3A Aircraft. Navair 00-110AS3-1.
    Tài liệu
    • Elward, Brad E. (Autumn/Fall 1998). “Lockheed S-3 Viking and ES-3A Shadow”. World Air Power Journal. London: Aerospace Publishing (Volume 34): 48–97. ISBN 1-86184-019-5. ISSN 0959-7050. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • Francillon, René J. (1982). Lockheed Aircraft since 1913. London: Putnam. ISBN 0-370-30329-6.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
    • Godfrey, David W. H. (tháng 7 năm 1974). “Fixer, Finder, Striker: The S-3A Viking”. Air International. Bromley, UK: Fine Scroll. 7 (1): 5–13.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
    • Michell, Simon (1994). Jane's Civil and Military Upgrades 1994–95. Coulsdon, UK: Jane's Information Group. ISBN 0-7106-1208-7.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
    • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London:Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.
    • Winchester, Jim, ed. Military Aircraft of the Cold War (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2006. ISBN 1-84013-929-3.

    Liên kết ngoài

    • S-3B Viking fact file Lưu trữ 2008-09-28 tại Wayback Machine and S-3 Viking history page on Navy.mil Lưu trữ 2009-06-20 tại Wayback Machine
    • S-3 Viking: War Hoover Lưu trữ 2012-11-04 tại Wayback Machine - Naval Aviation News (July–August 2004)
    • x
    • t
    • s
    Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
    Vận tải
    Dòng Constellation

    Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

    Dòng Hercules

    C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

    Dòng Model 10 Electra
    Dòng L-188 Electra

    L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

    Các loại khác

    Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

    Tiêm kích-
    ném bom
    Dòng Lightning

    P-38 • XP-49 • XP-58

    Dòng Shooting Star

    F-80 • F-94 • T-33 • T2V

    Dòng Starfighter

    XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

    Dòng Raptor

    YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

    Các loại khác

    A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

    Trinh sát
    Dòng Blackbird

    A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

    Tuần tra hàng hải

    P-2 Neptune • S-3 Viking

    Các loại khác

    CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

    Các loại UAV khác

    Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

    Huấn luyện

    T-33 • T2V • T-50A

    Trực thăng

    CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

    Thử nghiệm

    Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

    Máy bay
    hạng nhẹ

    Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

    Tên lửa

    Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

    Động cơ

    J37/T35

    Số định danh
    của nhà sản xuất

    1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

    Vega

    1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay chống tàu ngầm 3 quân chủng của Hoa Kỳ sau 1962

    S-11 • S-2 • S-3

    1 Không sử dụng