Lockheed XB-30

Lockheed XB-30
Mô hình Lockheed XB-30
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Lockheed Corporation
Chuyến bay đầu n/a
Tình trạng Bản thiết kế
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 0
Phát triển từ L-049 Constellation

Lockheed XB-30 (mã công ty L-249)[1] là một thiết kế của hãng Lockheed về một loại máy bay ném bom hạng nặng cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 12
  • Chiều dài: 104 ft 8 in (31,91 m)
  • Sải cánh: 123 ft 0 in (37,50 m)
  • Chiều cao: 23 ft 9 in (7,25 m)
  • Diện tích cánh: 1.646 ft² (153 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 51.616 lb (23.462 kg)
  • Trọng lượng có tải: 85.844 lb (39.020 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 93.808 lb (42.640 kg)
  • Động cơ: 4 × Wright R-3350-13, 2.200 hp (1.600 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 382 mph (615 km/h)
  • Tầm bay: 5.333 mi (8.045 km)
  • Trần bay: 17.832 ft (5.440 m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
  • Tải trên cánh: 52 lb/ft² (255 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (170 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
  • Bom: 16.000 lb

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Lockheed Constellation
Máy bay tương tự
  • Boeing B-29 Superfortress
  • Consolidated B-32 Dominator
  • Douglas XB-31
  • Messerschmitt Me 264

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay Lockheed

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Stringfellow and Bowers 1992, p. 31.
Tài liệu
  • Stringfellow, Curtis K., and Peter M. Bowers. Lockheed Constellation. St. Paul, Minnesota: Motorbooks, 1992.

Liên kết ngoài

  • USAF Museum - XB-30 Factsheet Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự