Bellanca Aircruiser

Airbus/Aircruiser
Bellanca C-27C Airbus
Kiểu Máy bay chở khách/chở hàng
Hãng sản xuất Bellanca Aircraft Corporation
Thiết kế Giuseppe Mario Bellanca
Chuyến bay đầu tiên 1930
Trang bị cho Các hãng tư nhân
Số lượng sản xuất 23

Bellanca AircruiserAirbus là một loại máy bay vận tải, do Bellanca Aircraft Corporation chế tạo.

Biến thể

Airbus

P-100 Airbus
P-200 Airbus
P-300 Airbus
Y1C-27
C-27A Airbus
C-27B Airbus
C-27C Airbus

Aircruiser

Aircruiser 66-67
Aircruiser 66-70
Aircruiser 66-75
Aircruiser 66-76
Aircruiser 66-80

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Canadian Pacific Airlines (Aircruiser)
  • Central Northern Airways (Aircruiser)
  • Mackenzie Air Service (Aircruiser)
 Hoa Kỳ
  • New York and Suburban Airlines (Airbus)
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (Airbus)
 México
 Philippines

Tính năng kỹ chiến thuật (66-70 Aircruiser)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 16 hành khách
  • Chiều dài: 43 ft 4 in (13,21 m)
  • Sải cánh: 65 ft 0 in (19,82 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,51 m)
  • Diện tích cánh: 520 ft² (48,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.072 lb (2.754 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.000 lb (4.536 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820 Cyclone 9, 710 hp (530 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 144 knot (165 mph, 266 km/h)
  • Tầm bay: 608 nm (700 dặm, 1.130 km)
  • Trần bay: 22.000 ft (6.700 m)

Xem thêm

  • Giuseppe Mario Bellanca

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Green, William and Gerald Pollinger. The Aircraft of the World. London: Macdonald, 1955.
  • Gurling, Christian, Curator. "Bellanca Aircruiser." Lưu trữ 2012-10-31 tại Wayback Machine Tillamook, Oregon: Tillamook Air Museum, 2012.
  • Mondey, David. The Complete Illustrated Encyclopedia of the World's Aircraft. Secaucus, New Jersey: Chartwell Books Inc, 1978. ISBN 0-89009-771-2.

Liên kết ngoài

  • www.aviabellancainc.com Lưu trữ 2005-12-17 tại Wayback Machine — AviaBellanca Aircraft Corporation
  • www.bellanca-aircraft.com Lưu trữ 2018-10-03 tại Wayback Machine — Alexandria Aircraft
  • www.wingsovercanada.ca Lưu trữ 2007-03-13 tại Wayback Machine — Bellanca's Big Birds
  • www.friendsofbellanca.org — Friends of Bellanca Field
  • x
  • t
  • s
Bellanca
Máy bay
Định danh theo
chữ cái/chữ cái-số

CD • CE • CF • WB-2 • CH-200 • CH-300 • CH-400 • J-300

Định danh theo số

14-7 • 14-9 • 14-10 • 14-12 • 14-13 • 14-14 • 14-19 • 17-30 • 17-20 • 19-25 • 28-70 • 28-90 • 28-92 • 28-110 • 31-40 • 31-42 • 31-50 • 31-55 • 66-70 • 66-75 • 77-140 • 77-320

Theo tên

Airbus • Aircruiser • Aries • Bomber • Champion • Citabria • Cruisair • Cruisemaster • Decathlon • Junior • Pacemaker • Scout • Senior Pacemaker • Senior Skyrocket • Skyrocket • Skyrocket II • Standard • Tandem Experimental Sesquiplane (TES) • Viking

Định danh quân sự

C-27 • X-855e • XSE • XSOE • YO-50

Công ty

Bellanca • Northern Aircraft • Downer Aircraft • Bellanca Sales • Inter-Air • Champion Aircraft • AviaBellanca Aircraft

Nhân vật

Giuseppe Mario Bellanca • August Bellanca

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880