Sikorsky H-5

R-5 / H-5
Sikorsky YH-5A tại Bảo tàng quốc gia không quân Hoa Kỳ
Kiểu Trực thăng
Nhà chế tạo Sikorsky
Chuyến bay đầu 18 tháng 9 năm 1943 (1943-09-18)
Vào trang bị Tháng 2, 1945
Thải loại 1957
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1944–1951
Số lượng sản xuất trên 300
Phát triển từ Sikorsky R-4
Biến thể Westland Dragonfly

Sikorsky H-5, (còn gọi là R-5, S-51, HO2S-1, HO3S-1) (R-5 cho đến năm 1948; định danh công ty VS-327)[1] là một loại trực thăng do Sikorsky Aircraft Corporation chế tạo, được Không quân Hoa Kỳ sử dụng (trước là Không quân Lục quân Hoa Kỳ) và cả Hải quân Hoa Kỳ và Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ (với định danh HO2SHO3S). Nó cũng được Bộ bưu chính Hoa Kỳ sử dụng.[2] Tháng 12 năm 1946, một thỏa thuận được ký kết giữa công ty Westland Aircraft của Anh và Sikorsky để sản xuất một phiên bản Anh của H-5 hoặc S-51, được chế tạo bởi ở Anh theo giấy phép với tên gọi Westland-Sikorsky WS-51 Dragonfly. Trên 300 chiếc thuộc tất cả các loại S-51/H-5 đã được chế tạo.

Biến thể

HO3S-1 của Hải quân Hoa Kỳ năm 1953
HO3S-1 thuộc VMO-6 tại Inchon, Hàn QUốc, 1950
XR-5
YR-5A
R-5A
R-5B
YR-5C
R-5D
YR-5E
R-5F
H-5A
H-5D
YH-5E
H-5F
H-5G
H-5H
HO2S-1
HO3S-1
HO3S-1G
HO3S-2
HO3S-3
S-51

Quốc gia sử dụng

A80-374 Sikorsky S-51 thuộc không quân hoàng gia Australia tại bảo tàng RAAF
Sikorsky H-5 và Grumman SA-16 thuộc Phi đoàn cứu nạn số 3
 Argentina
  • Không quân Argentina – (Secretaria de Aeronautica) [3]
  • Cảnh sát biển Argentine [4]
  • Cảnh sát liên bang Argentine - [3]
 Australia
 Brazil
 Pháp
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Iraq
  • Không quân hoàng gia Iraq
 Hà Lan
  • Hải quân hoàng gia Hà Lan – Không quân hải quân Hà Lan
 Philippines
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Thailand
 United Kingdom
Sikorsky S-51 của British European Airways năm 1953
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela
 Yugoslavia
  • Không quân Nam Phi

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ US Military Aircraft since 1909[6]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 2 cáng cứu thương
  • Chiều dài: 57 ft 1 in (17,40 m)
  • Đường kính rô-to: 48 ft 0 in (14,63 m)
  • Chiều cao: 13 ft 0 in (3,96 m)
  • Diện tích đĩa quay: 1.810 sq ft (168,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.780 lb (1.718 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.825 lb (2.193 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-985, 450 hp (335 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 92 knot (106 mph, 171 km/h)
  • Tầm bay: 313 nmi (360 mi, 580 km)
  • Trần bay: 14.400 ft (4.390 m)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 15 phút

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Fitzsimons, Bernard, general editor. Illustrated Encyclopedia of 20th Century Weapons and Warfare (London: Phoebus, 1978), Volume 20, p.2173, "R-5, Sikorsky".
  2. ^ "What Happens When You Mail a Letter." Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine Popular Science, December 1951.
  3. ^ a b Helis.com
  4. ^ Pictorial PNA
  5. ^ RAAF Museum
  6. ^ Swanborough and Bowers 1963, p. 431.

Tài liệu

  • Fitzsimons, Bernard, ed. Illustrated Encyclopedia of 20th Century Weapons and Warfare, Vol.20. London: Phoebus, 1978. ISBN 978-0-83936-175-6.
  • Polmar, Norman and Floyd D. Kennedy, Jr. Military Helicopters of the World: Military Rotary-wing Aircraft Since 1917.. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1981. ISBN 0-87021-383-0.
  • Rawlins, Eugene W., Lt. Col. Marines and Trực thăng 1946–1962. Washington, D.C.: History and Museums Division, U.S. Marine Corps, 1976.
  • Swanborough, F.G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, 1963.
  • United States Air Force Museum Guidebook. Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Museum Foundation, 1975.

Liên kết ngoài

  • Flight (ngày 1 tháng 4 năm 1948) Westland-Sikorsky S-51
  • Sikorsky H-5 page at the National Museum of the United States Air Force
  • Sikorsky S-51 First Helicopter in Antarctica. – Argentinian Government. Link in Spanish – Google Translation in English
  • Bản mẫu:British pathe
  • (1951) AN 01-230HB-1 Handbook Flight Operating Instructions USAF Series H-5A, D, and E Navy Model HO2S-1 Helicopters[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Sikorsky chế tạo
Máy bay cánh cố định

S-1 • S-2 • S-3 • S-4 • S-5 • S-6 • S-7 • S-8 • S-9 • S-10 • S-11 • S-12 • S-13 • S-14 • S-15 • S-16 • S-17 • S-18 • S-19 • S-20 • S-21 • S-22 • S-23 • S-24 • S-25 • S-26 • S-27 • S-28 • S-29-A • S-30 • S-31 • S-32 • S-33 • S-34 • S-35 • S-36 • S-37 • S-38 • S-39 • S-40 • S-41 • S-42 • S-43 • VS-44 • S-45

Trực thăng
(Định danh của công ty)

VS-300 (S-46) • S-47 • S-48 • S-49 • S-51 • S-52 • S-53 • S-54 • S-55 • S-56 • S-57 • S-58 • S-59 • S-60 • S-61 • S-61L/N • S-61R • S-62 • S-63 • S-64 • S-65 • S-66 • S-67 • S-68 • S-69 • S-70 • S-71 • S-72 • S-73 • S-74 • S-75 • S-76 • S-80 • S-92/H-92 • S-97 • S-300 • S-333 • S-434

Trực thăng
(Định danh quân sự)

SH-3 • HH-3E/F • R-4 • H-5 • H-6 • H-18 • H-19 • H-34 • CH-37 • XH-39 • HH-52A • CH-53 • CH-53E • CH-53K • CH-54 • HH-60G • HH-60J • MH-60R/S • SH-60B/F • SH-60J/K • UH-60 • VH-60 • RAH-66 • CH-124 • CH-148

Máy bay thử nghiệm

Cypher • Cypher II • Firefly • X2 • XBLR-3

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng của USN trước 1962
Trực thăng chống ngầm

HSL

Sikorsky

HSS-1 • HSS-2

Trực thăng cẩu hàng
McDonnell

HCH

Trực thăng thám sát
Hiller

HOE

Gyrodyne

HOG

Kaman

HOK

Sikorsky

HOS • HO2S • HO3S • HO4S • HO5S

Trực thăng huấn luyện trước 1948
Sikorsky
Trực thăng huấn luyện 1948-1962
Hiller

HTE

Kaman

HTK

HTL

Trực thăng vận tải 1944-1962
Boeing Vertol

HRB

McDonnell

HRH

Piasecki

HRP

Sikorsky

HRS • HR2S • HR3S

Trực thăng thông dụng trước 1949

HJD

McDonnell

HJH

Piasecki

HJP

Sikorsky
HJS
Trực thăng thông dụng 1950-1962
Kaman

HUK • HU2K

HUL

McCulloch

HUM

Piasecki

HUP

Sikorsky

HUS • HU2S