Kellett XR-8

XR-8
Kiểu Trực thăng thử nghiệm
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Kellett Autogiro Corporation
Chuyến bay đầu 7 tháng 7, 1944
Số lượng sản xuất 2

Kellett XR-8 (sau định danh lại là XH-8) là một loại trực thăng chế tạo tại Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • XR-8
  • XR-8A
  • XR-8B

Tính năng kỹ chiến thuật (XR-8)

Dữ liệu lấy từ National Air and Space Museum. "Kellett XR-8". Truy cập on ngày 2 tháng 9 năm 2008.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 22 ft 7 in (6.9 m)
  • Đường kính rô-to chính: 2× 36 ft 0 in (10.9 m)
  • Chiều cao: 11 ft 0 in (3.4 m)
  • Trọng lượng rỗng: 2.320 lb (1.052 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.975 lb (1.349 kg)
  • Động cơ: 1 × Franklin O-405-9, 245 hp (183 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Vought-Sikorsky VS-300
  • Sikorsky R-4

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 558.
  • Simpson, R. W. (1998). Airlife's Helicopters and Rotorcraft. Ramsbury: Airlife Publishing. tr. 225.
  • Lambermont, Paul Marcel (1958). Helicopters and Autogyros of the World.

Liên kết ngoài

  • Smithsonian Air and Space Museum page on the XR-8 Lưu trữ 2011-04-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Kellett Autogiro Corporation chế tạo

K-1 • K-2 • K-3 • K-4 • KD-1 • KD-2 • KD-10 • KH-15

Định danh của quân đội Hoa Kỳ: YG-1 • YO-60 • XR-2 • XR-3 • XR-8 • XR-10

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng