Redmi

Redmi by Xiaomi
Loại hình
Thương hiệu con
Thành lậptháng 7 năm 2013; 10 năm trước (2013-07)
(dòng Xiaomi Redmi)
10 tháng 1 năm 2019; 5 năm trước (2019-01-10)
(thương hiệu con của Xiaomi)
Thành viên chủ chốt
Lu Weibing (Tổng Giám đốc)
Sản phẩmĐiện thoại thông minh
Phablet
Máy tính xách tay
TV thông minh
Công ty mẹXiaomi
Websitehttps://www.mi.com/
Redmi Note 3

Redmi là một thương hiệu con sản xuất điện thoại di động thông minh, thuộc sở hữu của công ty điện tử Trung Quốc Xiaomi. Redmi được giới thiệu là một dòng điện thoại thông minh phân khúc giá rẻ được Xiaomi sản xuất và công bố lần đầu tiên vào tháng 7 năm 2013.[1] Redmi trở thành một thương hiệu chính thức, tách khỏi Xiaomi vào ngày 10 tháng 1 năm 2019. Điện thoại Redmi cùng sử dụng giao diện người dùng Xiaomi MIUI dựa trên Android. Redmi ban đầu có hai dòng sản phẩm chính là "Redmi thường" với màn hình lên tới 5" và dòng "Redmi Note" có màn hình vượt quá 5" (hiện nay đã lên tới 6.67 inch).

Hiện nay Redmi còn lấn sân sang phân khúc tầm trung với dòng K (kế thừa dòng mẫu điện thoại Xiaomi Pocophone F1 2018). Ngoài ra, Redmi còn có 1 điện thoại ngoài các dòng trên là Redmi Pro, được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2016 với hệ thống Camera kép, USB-C và màn hình OLED. Dòng Redmi A là dòng giá rẻ nhất, được bán trên thị trường ở một số nước châu Á và châu Âu. Sự khác biệt đáng kể nhất của Redmi so với các điện thoại thông minh Xiaomi khác là nó sử dụng các linh kiện ít tốn kém hơn, thiết kế sẵn có và do đó tiết kiệm chi phí hơn. Vào tháng 8 năm 2014, Tạp chí Phố Wall đã báo cáo rằng trong quý thứ hai 2014, Xiaomi chiếm tới 14% thị phần smartphone tại Trung Quốc[2] với đóng góp lớn từ doanh số các máy Redmi.[2]

Lịch sử

2013

Điện thoại mang thương hiệu Redmi by Xiaomi lần đầu tiên được công bố trên trang chủ của Xiaomi, với doanh số bán hàng bắt đầu vào ngày 12 tháng 7 năm 2013.

2014

Vào ngày 13 tháng 3 năm 2014, mẫu điện thoại Redmi mới nhất đã được thông báo bán hết chỉ riêng ở Singapore, trong vòng tám phút [3] sau khi được chuyển đến người tiêu dùng trên trang web của Xiaomi. Những chỉ trích liên quan đến việc phát hành điện thoại Redmi đã nói rằng Xiaomi có thể đang phóng đại doanh số của mình bằng cách phát hành chúng theo lô nhỏ, khiến chúng nhanh chóng bị bán hết.[4]

Vào ngày 4 tháng 8 năm 2014, Tạp chí Phố Wall đã báo cáo rằng tại thị trường điện thoại thông minh ở Trung Quốc, Xiaomi đã vượt qua thị phần của Samsung trong quý hai năm 2014 với 14% thị phần, trong khi Samsung chỉ chiếm 12% thị phần.[5] Ngoài ra, Yulong (Coolpad) và Lenovo đều có 12% thị phần.[2] Doanh số Redmi được cho là góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng thị phần của Xiaomi trên thị trường điện thoại thông minh.[2] Trong quý đầu tiên của năm 2014, Xiaomi đã chiếm 10,7% thị phần.[2]

2015

Redmi Note 3 ra mắt vào ngày 24 tháng 11 năm 2015, sử dụng CPU Mediatek Helio X10 Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53 SOC với GPU PowerVR G6200. Biến thể chạy CPU Qualcomm Snapdragon được phát hành vào cuối năm đó, sử dụng Snapdragon 650 và có hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng microSD.

2016

Vào tháng 7 năm 2016, các nghệ sĩ Trung Quốc như Lưu Thi Thi, Ngô Tú Ba (Wu Xiubo) và Lưu Hạo Nhiên đã trở thành đại sứ đầu tiên của loạt sản phẩm Redmi của Xiaomi tại Trung Quốc.[6] Redmi Pro cũng đã được phát hành trong thời gian này.

Vào ngày 25 tháng 8 năm 2016, Xiaomi đã công bố phiên bản kế nhiệm - Redmi Note 4, được cung cấp bởi bộ vi xử lý decio-core Helio X20 của MediaTek với tốc độ 2.1 GHz. Thiết bị có RAM 2 GB và bộ nhớ trong 16 GB. Máy có màn hình Full-HD 5,5 inch và camera sau 13 MP và camera trước 5 MP. Nó chạy trên Android 5.1 Lollipop với viên pin 4.100 mAh.

Vào tháng 11 năm 2016, Xiaomi đã phát hành phiên bản rút gon Redmi 4 với thân máy bằng polycarbonate thay vì kim loại, hỗ trợ hai SIM và chạy trên MIUI 8 dựa trên Android 6.0.1 Marshmallow. Redmi 4 có màn hình 5 inch 720x1280 pixel, được cung cấp sức mạnh bởi bộ xử lý lõi tứ 1,4 GHz và có 2GB RAM.

Xiaomi Redmi Note 7 với thiết kế camera "giọt nước"

2017

Vào tháng 1 năm 2017, Xiaomi Redmi Note 4x dựa trên Chipset Qualcomm Snapdragon 625 đã trở thành sản phẩm ra mắt lớn đầu tiên của công ty năm 2017.[7] Đây là phiên bản nâng cấp của Redmi Note 4 được phát hành trước đó dựa trên chipset MediaTek Helio X20. Thiết bị này còn được gọi là Redmi Note 4 ở những khu vực mà Redmi Note 4 ban đầu không được phát hành. Phiên bản này đã nhận được sự quan tâm lớn từ người dùng quốc tế, trong đó có Việt Nam. Cụm từ "smartphone quốc dân" để chỉ điện thoại Xiaomi tại Việt Nam ra đời từ đó.

Vào tháng 12 năm 2017, Xiaomi công bố Redmi 5 và 5 Plus. Chúng là những điện thoại đầu tiên trong dòng Redmi với tỷ lệ màn hình 18:9 hiện đại và viền màn hình được gọt mỏng đi. Bản phát hành tại EU được đặt vào tháng 1 năm 2018 và giá 170 cho Redmi 5 và € 215 cho Redmi 5 Plus.

2018

Vào tháng 2 năm 2018, Xiaomi công bố sản phẩm Redmi Note 5 và 5 Pro. Chúng là những điện thoại đầu tiên của Xiaomi có tính năng mở khóa bằng khuôn mặt Face Unlock.

Vào tháng 5 năm 2018, Xiaomi công bố Redmi S2.

Tập tin:Redmi K30 front.jpg
Mặt trước Redmi K30/K30 5G với camera selfie kép đục lỗ trong màn hình

Vào tháng 6 năm 2018, Xiaomi công bố Redmi 6, 6A và 6 Pro. Redmi 6 Pro là điện thoại đầu tiên trong dòng Redmi có ngôn ngữ thiết kế khoét màn hình chứa camera trước (notch) tương tự iPhone X và tỷ lệ màn hình 19: 9.

Vào tháng 9 năm 2018, Xiaomi đã trình làng Redmi Note 6 Pro (Xiaomi Mi A2 Lite). Đây là điện thoại đầu tiên trong dòng Redmi có bốn camera (hai camera ở mặt trước và hai camera ở mặt sau) và được chế tạo bằng nhôm 6000 series.

2019

Vào ngày 10 tháng 1 năm 2019, Xiaomi đã công bố Redmi Note 7 và Redmi Note 7 Pro. Redmi Note 7 và Redmi Note 7 Pro là bộ đôi điện thoại đầu tiên trong dòng Redmi có camera phía sau 48 megapixel. Tuy nhiên, Redmi Note 7 có cảm biến Samsung GM1 và Redmi Note 7 Pro có cảm biến Sony IMX586 48MP. Redmi Note 7 được cung cấp bởi Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 660 Octa-Core có tốc độ 2.2 GHz, trong khi Redmi Note 7 Pro có bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 675 Octa-Core xử lý 10 nm tốc độ xung nhịp 2.0 GHz.

Trong năm này, Redmi trở thành một thương hiệu độc lập tách khỏi Xiaomi.

Tháng 6 năm 2019, Redmi lấn sân sang phân khúc trung cấp với bộ đôi Redmi K20/K20 Pro tại Trung Quốc với thiết kế 2 mặt kính và camera pop-up thò thụt cho màn hình tràn viền không khoét., màn hình Super AMOLED. Bộ đôi sau đó ra mắt phiên bản quốc tế mang tên Mi 9T/Mi 9T Pro được đánh giá là những smartphone đáng mua nhất phân khúc trung cấp với CPU Snapdragon 730 (K20) và 855 (K20 Pro).

Tháng 9 năm 2019, Redmi tung ra thị trường bộ đôi Redmi Note 8/ Note 8 Pro với thiết kế mặt lưng kính với 4 camera sau, camera chính 48MP. Bộ đôi sở hữu thiết kế đẹp hài hòa hơn thế hệ Redmi Note 7/7 Pro.

Tháng 12 năm 2019, tiếp nối thành công của K20/K20 Pro, Redmi tung ra Redmi K30 cũng với thiết kế hai mặt kính cường lực, với 4 camera sau, camera chính 48MP, CPU Snapdragon 730G. Điểm đặc biệt là màn hình bị cắt giảm thành IPS LCD nhưng với tần số quét 120 Hz và thiết kế camera đục lỗ trong màn hình (giống với Samsung Galaxy S10+). K30 là mẫu smartphone rẻ nhất hiện nay có tần số quét màn hình cao cho trải nghiệm mượt mà hơn nhiều so với màn hình 60 Hz trên đa số các smartphone trên thị trường. Phiên bản K30 5G là mẫu máy Redmi đầu tiên hỗ trợ kết nối 5G.

Dòng Poco

Dòng K của Redmi được cho rằng là dòng máy thay thế Xiaomi Pocophone F1 ra mắt năm 2018.

Tháng 12 năm 2019, mẫu Redmi K30 kế nhiệm K20 được ra mắt, tại thị trường Ấn Độ, mẫu này có tên thương mại là Poco X2 Ấn Độ.

Danh sách thiết bị Redmi

Redmi hiện nay vẫn dùng chung các bản thiết kế với Xiaomi, đồng thời nhiều máy Redmi chỉ bán tại thị trường Trung Quốc, khi bán ra thị trường quốc tế được đổi tên với thương hiệu Xiaomi. Do đó. danh sách sau được thực hiện theo tên gọi tại thị trường Trung Quốc nếu thiết bị có nhiều tên.

Dòng Redmi thường

Thiết bị Số hiệu thiết bị Ngày phát hành Loại màn hình Kích thước màn hình Độ phân giải Hỗ trợ 4G LTE Hệ thống trên vi mạch GPU (tích hợp với Hệ thống trên vi mạch) RAM Bộ nhớ trong Camera chính Camera trước Pin Hệ điều hành
Ban đầu Hiện tại
Redmi 1[8]
2013 IPS 4.7" HD 720p Không Mediatek

MT6589T

4x 1.5 GHz ARM cortex-A7

Imagination Technologies PowerVR SGX544 MP @357Mhz 1 GB LPDDR2 4 GB eMMC 2.0 8 MP Samsung S5K3H2/

OmniVision OV8825

1.3 MP Aptina MT9M114 MIUI V5

Android 4.2.2

MIUI 9

Android 4.4.2

Redmi 1S[9]
2014.5 IPS 4.7" HD 720p Không Qualcomm

Snapdragon 400
4x 1.6 GHz ARM cortex-A7

Qualcomm Adreno 305 @400Mhz 1 GB LPDDR3 8 GB eMMC 4.2 8 MP Samsung S5K3H2/

OmniVision OV8825

1.6 MP OmniVision OV9760 2000mAh MIUI V5

Android 4.3

MIUI 9

Android 4.4.4

Redmi 1S 4G[10]
2014.5 IPS 4.7" HD 720p MediaTek

MT6582

4x 1.3 GHz ARM cortex-A7

ARM Mali-400 MP2 @400Mhz 1 GB

LPDDR3

8 GB

eMMC 4.2

8 MP Samsung S5K3H2/

OmniVision OV8825

1.6 MP OmniVision OV9760 2000mAh MIUI V5

Android 4.2.2

MIUI 9

Android 4.4.2

Redmi 2[11]
2015.1 IPS 4.7" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 410
4x 1.2 GHz ARM cortex-A53

Qualcomm Adreno 306 @400Mhz 1 GB / 2 GB LPDDR3 8 / 16 GB eMMC 5.0 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H8/

OmniVision OV8865

2 MP OmniVision OV2680 2200mAh MIUI 6

Android 4.4.4

MIUI 9

Android 5.1.1

Redmi 2A[12] 2015.4 IPS 4.7" HD 720p Leadcore

LC1860C
4x 1.5 GHz ARM cortex-A7

ARM Mali-T628 MP2 @450Mhz 1 GB LPDDR3 8 GB eMMC 5.0 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H8/

OmniVision OV8865

2 MP OmniVision OV2680 MIUI 6

Android 4.4.4

MIUI 9

Android 5.1.1

Redmi 3[13]
2015.12 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 616
4x 1.5 GHz ARM cortex-A53 & 4x 1.2 GHz ARM cortex-A53

Qualcomm Adreno 405 @450Mhz 2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 4100mAh MIUI 7

Android 5.1.1

MIUI 9

Android 5.1.1

Redmi 3S[14] 2016.4 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 430
8x 1.4 GHz ARM cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @450Mhz 2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 4100mAh MIUI 7

Android 6.0.1

MIUI 10

Android 6.0.1

Redmi 3X[15] 2016.4 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 430
8x 1.4 GHz ARM cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @450Mhz 2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 4100mAh MIUI 7

Android 6.0.1

MIUI 10

Android 6.0.1

Redmi Pro[16] 2016.7 OLED 5.5" FHD 1080p Mediatek

Helio X20 / X25

4x 2.1 GHz ARM cortex-A53 & 4x 2.3 GHz ARM cortex-A53 & 2x 2.5 GHz ARM cortex-A72

ARM Mali-T880 MP4 @700Mhz 3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 / 128 GB eMMC 13 MP Sony Exmor RS IMX258 & 5MP Samsung S5K5E8 5 MP Samsung S5K5E8 MIUI 8

Android 6.0

MIUI 10

Android 6.0

Redmi 4[17] 2016.11 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 430
8x 1.4 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @450Mhz 2 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 4100mAh MIUI 8

Android 6.0.1

MIUI 10

Android 6.0.1

Redmi 4A[18] 2016.11 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 425
4x 1.4 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 308 @400Mhz 2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP OmniVision OV13850/Samsung S5K3L2 5 MP OmniVision OV5675 3120mAh MIUI 8

Android 6.0.1

MIUI 10

Android 6.0.1 (China) Android 7.1.2 (Global)

Redmi 4 Prime 2016.11 IPS 5" FHD 1080p Qualcomm

Snapdragon 625
8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 506 @650Mhz 3 GB LPDDR3 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 4100mAh MIUI 8

Android 6.0.1

MIUI 10

Android 6.0.1

Redmi 4X[19] 2017.3 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 435
8x 1.4 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @500Mhz 2 / 3 / 4 GB LPDDR3 16 / 32 / 64 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 4100mAh MIUI 8

Android 6.0.1

MIUI 10

Android 7.1.2

Redmi 5A[20] 2017.10 IPS 5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 425

4x 1.4 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 308 @400Mhz 2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5675 3000mAh MIUI 9

Android 7.1.2

MIUI 10

Android 8.1.0

Redmi 5[21] 2017.12 IPS 5.7" HD+ 1440 × 720 Qualcomm

Snapdragon 450

8x 1.8 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 506 @600Mhz 2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 12 MP OmniVision OV12A10/Sony Exmor RS IMX486 5 MP OmniVision OV5675 3300mAh MIUI 9

Android 7.1.2

MIUI 10

Android 8.1.0

Redmi 5 Plus[22]
India: Redmi Note 5
2017.12 IPS 5.99" FHD+ 2160 × 1080 Qualcomm

Snapdragon 625

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 506 @650Mhz 3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 GB eMMC 5.1 12 MP OmniVision OV12A10/Sony Exmor RS IMX486 5 MP OmniVision OV5675 4000mAh MIUI 9

Android 7.1.2

MIUI 10

Android 8.1.0

Redmi S2[23]
India: Redmi Y2
2018.5 IPS 5.99" HD+ 1440 × 720 Qualcomm

Snapdragon 625

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 506 @650Mhz 3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 GB eMMC 5.1 12 MP Sony Exmor RS IMX486 & 5 MP Samsung S5K5E8 16 MP Samsung ISOCELL S5K3P8 3080mAh MIUI 9

Android 8.1.0

MIUI 10

Android 8.1.0

Redmi 6[24] 2018.6 IPS 5.45" HD+ 1440 × 720 Mediatek

Helio P22

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Imagination Technologies PowerVR GE8320 @500Mhz 3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 GB eMMC 5.1 12 MP Sony Exmor RS IMX486/OmniVision OV12A10 & 5 MP Samsung S5K5E8 5 MP Samsung S5K5E8 3000mAh MIUI 9

Android 8.1.0

MIUI 10

Android 9

Redmi 6A[25] 2018.6 IPS 5.45" HD+ 1440 × 720 Mediatek

Helio A22

4x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Imagination Technologies PowerVR GE8100 @450Mhz 2 GB LPDDR3 16 / 32 GB eMMC 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/OmniVision OV13855 5 MP Samsung S5K5E8 3000mAh MIUI 9

Android 8.1.0

MIUI 10

Android 9

Redmi 6 Pro[26] 2018.6 IPS 5.84" FHD+ 2280 x 1080 Qualcomm

Snapdragon 625

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 506 @650Mhz 3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 GB eMMC 5.1 12 MP Sony Exmor RS IMX486/OmniVision OV12A10 & 5 MP Samsung S5K5E8 5 MP Samsung S5K5E8 4000mAh MIUI 9

Android 8.1.0

MIUI 10

Android 8.1.0

Redmi Go[27] 2019.2 IPS 5.0" HD+ 1280 x 720 Qualcomm

Snapdragon 425

4x 1.4 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 308 @500Mhz 1 GB LPDDR3 8 GB eMMC 5.1 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H8/

OmniVision OV8865

5 MP Omnivision OV5670 3000mAh

Android 8.1.0 Android Go

Android 8.1.0 Android Go

Redmi 7[28] M1901F9 2018.3 IPS 6.26" HD+ 1520 x 720 Qualcomm

Snapdragon 632

8x 1.8 GHz Kryo 250 Gold/Silver

Qualcomm Adreno 506 @6XXMHz 2/3/4 GB LPDDR3 16/32/64 GB 12 MP Sony Exmor RS IMX486/OmniVision OV12A10 & 2 MP OmniVision OV02A10 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H7 4000mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 11

Android 9

Redmi Y3[29] 2019.4 IPS 6.3" HD+ 1520 x 720 Qualcomm

Snapdragon 632

8x 1.8 GHz Kryo 250 Gold/Silver

Qualcomm Adreno 506 @6XXMHz 3/4 GB LPDDR3 32/64 GB 12 MP Sony Exmor RS IMX486/OmniVision OV12A10 & 2 MP OmniVision OV02A10 32 MP 4000mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 11

Android 10

Redmi 7A[30] 2019.6 IPS 5.45" HD+ 1440 x 720 Qualcomm

Snapdragon 439

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @ 450 MHz 2/3 GB LPDDR3 16/32 GB 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/OmniVision OV13855 5 MP Samsung S5K5E8 4000mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 12

Android 10

Redmi 8A 2019.9 IPS 6.2" HD+ 1520 x 720 Qualcomm

Snapdragon 439

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @ 450 MHz 2/3 GB LPDDR3 32 GB 12 MP Sony Exmor RS IMX486/OmniVision OV12A10 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H7 5000mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 12

Android 10

Redmi 8[31] 2019.10 IPS 6.2" HD+ 1520 x 720 Qualcomm

Snapdragon 439

8x 2.0 GHz ARM Cortex-A53

Qualcomm Adreno 505 @ 450 MHz 4 GB LPDDR3 64 GB 12 MP Sony Exmor RS IMX486/OmniVision OV12A10 & 2 MP OmniVision OV02A10 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H7 5000mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 10

Android 9

Redmi 8A (Redmi 8A Pro tại Indonesia) 2020.2 IPS 6.2" HD+ 1520 x 720 Qualcomm

Snapdragon 439

Qualcomm Adreno 505 2/3 GB LPDDR3 32 GB 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/OmniVision OV13855 & 2 MP OmniVision OV02A10 8 MP Samsung ISOCELL S5K4H7 5000mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 10

Android 9

Dòng Redmi K Series

Thiết bị Số hiệu thiết bị Ngày phát hành Loại màn hình Kích thước màn hình Độ phân giải Hỗ trợ 4G LTE Hỗ trợ 5G Hệ thống trên vi mạch GPU (tích hợp với Hệ thống trên vi mạch) RAM Bộ nhớ trong Camera chính Camera trước Pin Ban đầu Hiện tại
Redmi K20 Pro[32] (Mi 9T Pro quốc tế) raphael 2019.6 Super AMOLED 6.39" FHD+ 2340x1080 Không Qualcomm

Snapdragon 855

8x 2.84 GHz Kryo 485

Qualcomm Adreno 640 @ 585 MHz 6/8 GB

LPDDR4X

64/128/256 GB 48 MP Sony IMX586 + 13 MP + 8 MP 20 MP 4000 mAh MIUI 10

Android 9

MIUI 11

Android 9

Redmi K20 Pro Premium Edition raphael 2019.9 Super AMOLED 6.39" FHD+ 2340x1080 Không Qualcomm

Snapdragon 855+

Qualcomm Adreno 640 8/12 GB 128/512 GB 4000 mAh MIUI 10

Android 9

Android 11;

MIUI 12

Redmi K30 (Poco X2 Ấn Độ) phoenix 2019.12 120 Hz IPS LCD 6.67" FHD+ 1080 x 2400 Có phiên bản 5G Không Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm) Adreno 618 6/8 GB

LPDDR4X

64/128/256 GB 64MP + 8MP + 2MP + 2MP 20MP + 2 MP 4500 mAh Android 10.0; MIUI 11 Android 10.0; MIUI 11
Redmi K30 5G picasso 2019.12 120 Hz IPS LCD 6.67" 1080 x 2400 Qualcomm

Snapdragon 765G

Qualcomm Adreno 620 6/8 GB

LPDDR4X

64/128/256 GB 64 MP Sony IMX686 + 8 MP + 5 MP + 2 MP 20 MP + 2 MP 4500 mAh Android 10; MIUI 11 Android 11;

MIUI 12

Redmi K30 5G Racing picasso 2020.5 120 Hz IPS LCD 6.67 1080 x 2400 Qualcomm Snapdragon 768G Qualcomm Adreno 620 6 GB LPDDR4X 128 GB UFS 2.1 64 MP Sony IMX 686

8 MP (góc siêu rộng) 5 MP (cận cảnh) 2 MP (chiều sâu)

20 MP + 2 MP 4500 mAh Android 10; MIUI 11 Android 11;

MIUI 12

Redmi K30 Pro (toàn cầu: POCO F2 Pro) lmi 2020.4 Super AMOLED 6.67" 1080 x 2400 Snapdragon 865 Qualcomm Adreno 650 6/8 GB

LPDDR4X

128/256 GB 64 MP Sony IMX686 + 13 MP + 5 MP + 2 MP 20 MP 4700 mAh Android 10; MIUI 11 Android 11;

MIUI 12

Redmi K30 Pro Zoom lmi 2020.4 Super AMOLED 6.67" 1080 x 2400 Snapdragon 865 Qualcomm Adreno 650 8/12 GB LPDDR4X 128/256/512 GB 64 MP Sony IMX686 + 13 MP + 8 MP + 2 MP 20 MP 4700 mAh Android 10; MIUI 11 Android 11;

MIUI 12

Redmi K40

(Mi 11X ở thị trường Ấn Độ)

alioth 2021. Super AMOLED, 120 Hz, HDR10+, 1300 nits 6.67 1080 x 2400 Snapdragon 870 Qualcomm Adreno 650 6 GB

(LPDDR4X) 8/12 GB (LPDDR5)

128/256 GB UFS 3.1 48 MP + 8 MP + 5 MP 20 MP 4520 mAh Android 11; MIUI 12

Dòng Redmi Note

Thiết bị Sô hiệu thiết bị Ngày phát hành Loại màn hình Kích thước màn hình Độ phân giải Hỗ trợ 4G LTE Hệ thống trên vi mạch GPU (tích hợp với Hệ thống trên vi mạch) RAM Bộ nhớ trong Camera chính


Camera trước Pin Hệ điều hành
Redmi Note 3G[33]
2014.4 IPS 5.5" HD 720p Không Mediatek

MT6592

8x 1.4 GHz or 1.7 GHz

1 / 2 GB LPDDR2 8 GB eMMC 4.2 13 MP OmniVision OV13850 5 MP OmniVision OV5642 MIUI v9

Android 4.4

Redmi Note 4G[34]
2014.6 Qualcomm

Snapdragon 400

4x 1.6 GHz

2 GB LPDDR3 13 MP Sony Exmor RS IMX135/

OmniVision OV13850

Redmi Note Prime[35]
2014.12 IPS 5.5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 410

4x 1.2 GHz

2 GB LPDDR3 16 GB emmc 5.0 13 MP Samsung S5K3L2 5 MP OmniVision OV5642 MIUI v9

Android 4.4

Redmi Note 2[36]
2015.7 FHD 1080p Mediatek

Helio X10

8x 2 GHz or 2.2 GHzy

16 / 32 GB emmc 5.0 13 MP Samsung ISOCELL S5K3M2 5 MP OmniVision OV5670 MIUI v9

Android 5.0

Redmi Note 3

henessy[37]

2015.11 IPS 5.5" FHD 1080p Mediatek
Helio X10
8x 2 GHz or 2.2 GHz
2 / 3 GB LPDDR3 16 / 32 GB emmc 5.0 13 MP Samsung ISOCELL S5K3M2/

OmniVision OV13853

5 MP OmniVision OV5670 MIUI v9

Android 5.0

Redmi Note 3

kenzo[38]

2016.2 Qualcomm

Snapdragon 650

4x 1.4 GHz &

2x 1.8 GHz

16 / 32 GB emmc 5.1 16 MP Samsung ISOCELL S5K3P3/

OmniVision OV16880

MIUI v9

Android 6.0

Redmi Note 3 Special Edition

kate[39]

2016.6 16 MP 5 MP
Redmi Note 4[40]
2016.6 IPS 5.5" FHD 1080p Mediatek

Helio X20

2x 2.3 GHz &

4x 2 GHz & 4x 1.4 GHz

3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 GB emmc 5.1 13 MP Samsung ISOCELL S5K3L8/

OmniVision OV13853

5 MP Samsung S5K5E8 4,100 mAh MIUI v9

Android 6.0

Redmi Note 4X[41] 2017.1 Qualcomm

Snapdragon 625

8x 2 GHz

2 / 3 / 4 GB LPDDR3 16 / 32 / 64 GB emmc 5.1 13 MP Sony Exmor RS IMX258/

Samsung ISOCELL S5K3L8

MIUI v9

Android 7.0

Redmi Note 5A[42]
India: Redmi Y1 lite[43]
2017.8 IPS 5.5" HD 720p Qualcomm

Snapdragon 425

4x 1.4 GHz

2 GB LPDDR3 16 GB emmc 5.1 13 MP 5 MP MIUI v9

Android 7.1

Redmi Note 5A Prime[44]
India: Redmi Y1[45]
Qualcomm

Snapdragon 435

8x 2 GHz

3 / 4 GB LPDDR3 32 / 64 GB emmc 5.1 16 MP 16 MP
Redmi Note 5[46]
India: Redmi Note 5 Pro
2018.2 5.99" FHD+ 2160×1080 Qualcomm

Snapdragon 636

4x 1.8Ghz Kryo 260 Gold

4x 1.6Ghz Kryo 260 Silver

3 / 4 / 6 GB 32 / 64 GB 5 MP + 12 MP 13 MP
20 MP in India
MIUI v10

Android 8.1

Redmi Note 6 Pro
India: Redmi Note 6 Pro
2018.10 6.26" FHD+ 2280x1080 2 MP + 20 MP 4.000 mAh
Redmi Note 7 2019.01 IPS 6.3" FHD+ 2340x1080 Qualcomm

Snapdragon 660

4x2.2 GHz Kryo 260

4x1.8 GHz Kryo 260

Qualcomm Adreno 512 3/4/6 GB 32/64/128 GB eMMC 48MP (Samsung ISOCELL GM1) 0.8 micron f/1.8 + 5MP f/2.4 13MP 4.000 mAh MIUI 10 on Android 9.0 Pie
Redmi Note 7 Pro 2019.03 Qualcomm

Snapdragon 675

2x2.0 GHz Kryo 460 Gold

6x1.7 GHz Kryo 460 Silver

Qualcomm Adreno 612 48MP Sony Exmor IMX586 0.8 micron f/1.8 + 5MP f/2.4
Redmi Note 8 2019.09 IPS 6.3" FHD+ 2340x1080 Qualcomm

Snapdragon 665

4x2.0 GHz Kryo 260 Gold

4x1.8 GHz Kryo 260 Silver

Qualcomm Adreno 610 4/6 GB 64/128 GB eMMC 48MP f/1.8 + 8MP f/2.2 + 2x 2MP f/2.4 13MP 4000 mAh MIUI 10 on Android 9.0 Pie
Redmi Note 8 Pro 6.53" Mediatek

Helio G90T

2x Cortex-A76

6x Cortex-A55

ARM Mali G76 MC4 @ 800 MHz 6 GB

(Global)/ 8 GB (China exclusive)

64/128 GB UFS2.1 64MP Samsung ISOCELL GW-1 f/1.8 + 8MP f/2.2 + 2x 2MP f//2.4 20MP 4500 mAh
Redmi Note 8T 2019.11 IPS 6.67" 2400x1080 Qualcomm Snapdragon 665 Qualcomm Adreno 610
Redmi Note 9S (Redmi Note 9 Pro tại Ấn Độ) 2020.3 IPS 6.67" 2400x1080 Qualcomm Snapdragon 720G Adreno 618 5020 mAh
Redmi Note 9 Pro Max 2020.3 IPS 6.67" 2400x1080 Qualcomm Snapdragon 720G Adreno 618
Redmi Note 9 Pro 2020.4 IPS 6.67" 2400x1080 Qualcomm Snapdragon 720G Adreno 618 5020 mAh
Redmi Note 9 2020.4 IPS 6.53" 2400x1080 MediaTek Helio G85 ARM Mali-G52 MP2 5020 mAh

Tham khảo

  1. ^ Hong, Kaylene (ngày 31 tháng 7 năm 2013). “Xiaomi Launches Red Rice Phone”. The Next Web (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ a b c d e Xiaomi vượt qua Samsung tại thị trường điện thoại thông minh Trung Quốc - Chữ số. Ngày 4 tháng 8 năm 2014. Tạp chí Phố Wall.
  3. ^ “Xiaomi Singapore Sold 5,000 Redmi Phones in 8 Minutes and 4 Seconds” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “5,000 Redmi sold out in 8 minutes”. The Straits Times. ngày 14 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2014.
  5. ^ Xiaomi vượt qua Samsung tại thị trường điện thoại thông minh Trung Quốc. Ngày 4 tháng 8 năm 2014. Tạp chí Phố Wall.
  6. ^ “Xiaomi unveils three ambassadors of Redmi series in China”. GSM INSIDER. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “Xiaomi Launches the Redmi Note 4 Snapdragon 625 Variant in India”. xda-developers (bằng tiếng Anh). ngày 19 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  8. ^ “Redmi - mi.com”. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  9. ^ “Buy Xiaomi Redmi 1S Online - Mi India”. ngày 22 tháng 9 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  10. ^ “4G版红米1S——小米手机官网”. ngày 5 tháng 3 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  11. ^ “Redmi 2 Specification - Mi Global Home”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ “红米手机2A 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  13. ^ “红米手机3 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  14. ^ “Red Mi 3s Specs - Mi Global Home”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ “红米手机3X-小米商城”. www.mi.com. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
  16. ^ “Mi Global Home”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  17. ^ “红米4 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  18. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  19. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  20. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  21. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  22. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  23. ^ “红米自拍手机 S2 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  24. ^ “红米6 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
  25. ^ “红米6 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
  26. ^ “红米6 Pro 参数 - 小米商城” (bằng tiếng Trung). www.mi.com. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  27. ^ “Xiaomi announces $90 Android Go budget phone”. The Verge (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  28. ^ “红米7 参数 - 小米商城” (bằng tiếng Trung). www.mi.com. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  29. ^ “Xiaomi launches Redmi Y3 with 32MP selfie camera alongside Redmi 7 in India”. gsmArena. ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  30. ^ Chauhan, Siddharth (ngày 23 tháng 5 năm 2019). “Xiaomi reveals Redmi 7A ahead of the official launch on May 28”. TechRadar. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
  31. ^ “Redmi 8 unveiled with dual camera, Snapdragon 439 and 5,000 mAh battery”. GSMArena. ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2019.
  32. ^ “Redmi K20 Pro arrives with Snapdragon 855 and 48 MP camera”. gsmArena. ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  33. ^ “Redmi Note - mi.com”. ngày 30 tháng 5 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  34. ^ “Redmi Note 4G - Mi Global Home”. ngày 3 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  35. ^ “Redmi Note Prime Price - Buy Redmi Note Prime Online - Mi India”. ngày 14 tháng 10 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  36. ^ “Redmi Note 2 Specs - Mi Global Home”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  37. ^ “红米Note 3 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  38. ^ “Redmi Note 3 Specification”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  39. ^ “紅米Note 3 規格 - 小米台灣官網”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  40. ^ “红米Note 4 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
  41. ^ “红米Note 4X 参数 - 小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  42. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  43. ^ “Redmi Y1 Lite - Mi India”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  44. ^ “Mi Singapore”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  45. ^ “Redmi Y1 - Mi India”. www.mi.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  46. ^ “红米 Note5 参数-小米商城”. www.mi.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • Android tablets
    • Other Android devices
    • List of Android smartphones
    • List of features in Android