Nokia 1110

Nokia 1110
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngMạng 2G GSM 900 / 1800
Phiên bản Mỹ- GSM 850 / 1900
Kích thước104 x 44 x 17 mm
Khối lượng80 g
PinNokia BL-5C or 4C Li-Ion 900 mAh

Nokia 1110 hay Nokia 1110i là dòng điện thoại GSM được sản xuất bởi Nokia. Mẫu được bán ra thị trường vào năm 2005; còn phiên bản 1110i được tung ra vào 2006. Cả hai đều hướng tới đối tượng có nhu cầu sử dụng giá rẻ và những người sử dụng điện thoại lần đầu.[1][2] Theo quan điểm của Nokia, 1110i có lợi thế là tính dễ sử dụng, độ tin cậy và một mức giá thấp. Mẫu này khá giống Nokia 1100.

Giữa tháng 1 và tháng 5/2007, Dòng 1110 đã được Nokia bán ra như những chiếc điện thoại đen trắng cơ bản của họ, trước khi nó bị thay thế bởi Nokia 1200.[3] Một trong những thị trường quan trọng nhất là các nước đang phát triển.[3]

Nokia 1110 là thiết bị di động có doanh số cao nhất trong lịch sử, bán được khoảng 250 triệu chiếc.[4]

Tính năng

Nokia 1110 có một màn hình màu đen và trắng ngược với đèn nền màu hổ phách, trong khi 1110i có màn hình màu đen và trắng thường xuyên hoặc không đảo ngược.

Chúng có thời gian đàm thoại 5 giờ và cho phép chặn cuộc gọi. Nó có báo thức và đồng hồ, có thể hiển thị đồng hồ analog, quản lý thời gian cuộc gọi và bộ đếm.

Chúng có ba trò chơi được tích hợp sẵn. Chúng cũng hỗ trợ tin nhắn hình ảnh để gửi một lời chào hình ảnh.

Chú thích

  1. ^ “Nokia Press Release (ngày 19 tháng 6 năm 2006)”.
  2. ^ Nokia launches two new handsets as part of its strategy for growth markets Lưu trữ 2007-12-09 tại Wayback Machine, forbes.com, ngày 2 tháng 6 năm 2005. Truy cập on line ngày 4 tháng 12 năm 2007.
  3. ^ a b Bremner, Brian (ngày 30 tháng 1 năm 2007). “India Blows by China in Mobile Phone Market Growth”. BusinessWeek (McGraw Hill). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2007. All this explains why global handset makers such as Nokia, Motorola and Samsung are shifting product development efforts and marketing strategies to emerging markets [..] Nokia, which has invested heavily in emerging markets, late last year slashed the price of its basic monochrome model —the Nokia 1110 [and] has three phones in the sub-$50 range.
  4. ^ http://www.telegraph.co.uk/technology/picture-galleries/9818080/The-20-bestselling-mobile-phones-of-all-time.html?frame=2459012
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
  • 1011
  • 1100/1101
  • 1110/1110i
  • 1112
  • 1200
  • 1208
  • 1600
  • 1610
  • 1616
  • 1650
  • 1680 classic
  • Nokia 1800
Nokia 2000 series
  • 2010
  • 2110i
  • 2115i
  • 2310
  • 2600
  • 2600 classic
  • 2610
  • 2630
  • 2650
  • 2651
  • 2680 slide
  • 2690
  • 2700 classic
  • 2730 classic
  • 2760
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph

Liên kết ngoài

  • Manufacturer link

Bản mẫu:Nokia phones