MicroSD

Một thẻ microSD (phaỉ) bên cạnh đầu chuyển thẻ SD (trái)
Cấu tạo thẻ microSD 64 MB, hiện các phần chéo qua các chip bộ nhớ và chu vi bảng mạch

microSD là một định dạng thẻ nhớ dùng bộ nhớ flash có thể tháo ra được. Nó xuất phát từ SanDisk TransFlash và sử dụng phần lớn trong các điện thoại di động, nhưng cũng có thể dùng trong các thiết bị GPS, máy nghe nhạc bỏ túi, máy chơi game và các thiết bị USB Flash.

Hiện tại nó là thẻ nhớ thương mại nhỏ nhất trong năm 2008. Với kích thước 15mm × 11mm × 0.7mm (bằng một cái móng tay), bằng một phần tư kích cỡ thẻ SD. Có các đầu chuyển cho phép thẻ microSD dùng trong các thiết bị hỗ trợ SD, miniSD, hoặc thẻ MemoryStick Duo, nhưng chúng không tương thích hoàn toàn.

TransFlash và microSD là như nhau (mỗi cái có thể sử dụng trong các thiết bị hỗ trợ cái kia), ngoại trừ microSD hỗ trợ SDIO, cho phép sử dụng các thiết bị không là thẻ nhớ như Bluetooth, GPS, và Near Field Communication devices.[1]

Vào tháng 3 năm 2008, microSD có dung lượng từ 64MB đến 8GB. SanDisk nghiên cứu phiên bản 16GB, được chờ đợi ra mắt vào hè 2008. Chỉ các thẻ SDHC mới có dung lượng 4 GB hoặc lớn hơn.

Vào năm 2014, SanDisk chính thức cho ra mắt thẻ nhớ microSDXC UHS-1 128GB và đây là thẻ nhớ có dung lượng cao nhất thời điểm đó, đạt tốc độ truyền tải 104MB/s, thiết kế bằng kĩ thuật độc quyền với 16 chip để nhớ, chồng lên nhau theo chiều dọc.[cần dẫn nguồn]

Một thẻ microSD Kingston 512 MB bên cạnh đầu chuyển Patriot SD (trái) và đầu chuyển miniSD (giữa) và đồng xu Canada 1 cent.

Nhà sản xuất hỗ trợ

Định dạng microSD hỗ trợ phần lớn bởi các nhà sản xuất điện thoại di động, đi đầu là Motorola. Garmin sản xuất bộ nhận tín hiệu GPS trên thẻ microSD.

Các thiết bị

  • Archos: 605 WiFi (phiên bản flash 4GB), 405
  • Alcatel: OT-E801, OT-C717 Black Soft Touch
  • BenQ-Siemens: EF61, E71, EF81, EL71, S82, SFG75, S88, CL71
  • BlackBerry: 8100, 8120, 8130 (Pearl), 8300 (Curve), 8310, 8320, 8800, 8820, 8830 (World Edition)
  • E-TEN: glofiish X500, glofiish X500+, glofiish M700, glofiish X800
  • FIC: Neo 1973T
  • Garmin hand-held GPS: Edge 605, 705, eTrex Vista Cx/HCx, Legend Cx/HCx, Venture Cx/HCx, GPSMAP 60Cx, 60Csx, 76Cx, 76Csx, StreetPilot i2, i3, etc.
  • HTC: Hermes (TyTN) (có các tên khác như: O2 XDA trion, T-Mobile MDA Vario II, Vodafone 1605 VPA Compact III, Vodafone 1210, Orange SPV M3100, Orange SPV E650, Dopod CHT 9000, Dopod 838 Pro, hTc Z, Qtek 9600, i-mate JasJam, Cingular 8525, Swissom XPA v1605, SoftBank X01HT, UTStarcom 6800), Monet (also badged as Virgin Lobster 700TV), HTC P3300 (hay O2 XDA Orbit, T-Mobile MDA Compact III), HTC StrTrk, Cingular 3100, Cingular 3125, HTC MTeoR, P4350 (Herald), TyTN II (Kaiser), S710 (hay: HTC Vox, Orange SPV E650, Vodafone v1415) HTC Touch Cruise
  • i-mate: Smartflip, JasJam
  • JVC: GZ-HD5, GZ-HD6
  • Kyocera: KX55XO, Slider Sonic, Slider Remix
  • LG Electronics: LG UX-260 {RUMOR} AX8600, LG Shine CU720, KU250, KU311, U8360, U8380, U8500, U880, VX8300, Chocolate (VX8500), LG Chocolate (VX8550), Chocolate (VX8600), VX8700, LG Venus (VX8800), VX9400, VX9900 (enV), VX10000 (Voyager), LX550 (Fusic), LX570 (Muziq),CE500, CU320, CU500/TU500, LG Trax (CU575, L600v, Prada Phone KE850, Viewty KU990
  • Motorola: V360, E398, V635, V710, A780, E815, A840, E770, E815, E895, C975, V975, C980, V980, A1000, A1200, M1000,Maxx Ve E1000, V1000, ROKR, V1050, V1150, SLVR L7, Motorola L7e, E1060, E1120, RAZR (V3i, V3m, V3r, V3t, V3x, V3xx, V6), i870, i880, i876, i876w, i885, i580, A1200, KRZR (K1, K1m, K3), Z3, Z6, Z8, L7, Moto Q9h, Q9c
  • NEC: N908
  • Thiết bị lưu trữ cho Nintendo DS (vd M3 Simply)
  • Nokia: 2100, 2130, 3109c, 3110c, 3250, 3500c, 5200, 5300, 5310, 5500, 5610, 5700, 6085, 6110 Navigator, 6120/6121 Classic, 6125, 6131/6126/6133, 6151, 6233, 6234, 6265i, 6275i, 6300, 6301, 6500 Slide, 6288, 6555, 7373, 7390, E50, E51, E61i, E65, E90, N73, N75, N76, N78 N81, N82, N95, N96, N97
  • O2: O2 Ice, O2 Cocoon, Xda Orbit, Xda Exec, Xda Mini S, Xda Trion, Xda Stellar
  • Orange: Berlin
  • Palm: Centro
  • Patriot: PC133
  • Pantech: Duo 810C
  • Pioneer: AVIC-S1 Mobile Navigation System
  • Sagem: My V-76, My X 6-2, My501C, My401C, My411X, My511x
  • Samsung: SGH-D600, SGH-D807, SGH-D820, SGH-D900, SGH-D900i, SGH-E210, SGH-E250, SGH-E590, SGH-E900,SGH-F330 SGH-Z230, SGH-ZV40, SGH-Z300, SGH-Z400, SGH-Z500, SGH-Z700, SGH-ZM60, SGH-i300, SGH-i320, SGH-i320N, SGH-i600, SGH-i607, SGH-P850, SGH-D510, SGH-X700, SGH-E870, SGH-E770, SGH-E900, SGH-S500i, SGH-X800, SGH-zx10, SPH-A920/MM-A920, SPH-A940, SPH-M610, SPH-M620 (UpStage), SPH-M500, SCH-A950, SCH-A930, Flipshot, SCH-A990, SCH-i760, SCH-U540, SCH-U550, SCH-U740, SGH-T439, SGH-T809, SGH-T609, SGH-T519, SGH-T629, a9, SGH-U600, SGH-U700, SGH-U900, SGH-A707(SYNC), SGH-E490, SGH-T729 (Blast), SGH-a516
  • SanDisk Sansa: e200 series, c200 series, Express, Fuze, View
  • Sanyo: SCP-8400, SCP-8500 (Katana DLX)
  • Song: Song DIC 338/A138
  • Sony Ericsson: K850 (M2/microSD combo slot), XPERIA X1
  • T-Mobile: Dash (Smartphone), Wing (Smartphone), Sidekick 3
  • Vodafone: Vodafone 1210, Vodafone 716, Vodafone 810

Các thiết bị Navman GPS sử dụng thẻ microSD để lưu trữ bản đồ.

Phần lớn các thiết bị hỗ trợ SD/miniSD có thể hỗ trợ thẻ microSD bằng cách sử dụng đầu chuyển (thường bán kèm với thẻ microSD), nhưng không hỗ trợ chung cho tất cả. SanDisk đã có một danh sách các điện thoại hỗ trợ thẻ nhớ [1] (in PDF format). This gives the type of the memory card slot and lists the support for still-image cameras, video capture and music.

Máy nghe nhạc MP3 SanDisks e200 hỗ trợ cắm thẻ microSD, cho phép nâng tổng dung lượng lưu trữ lên 2GB. [2] Lưu trữ 2007-10-28 tại Wayback Machine

Các máy nghe nhạc MP3 RCA Pearl (TH1100, TH1101 và TH1102) hỗ trợ thẻ microSD để nâng tổng dung lượng lưu trữ. [3] Lưu trữ 2008-05-11 tại Wayback Machine

So sánh

So sánh thông tin kỹ thuật
Loại MMC RS-MMC MMC Plus SecureMMC SD SDIO miniSD microSD
Khe cắm SD Đầu chuyển cơ khí Đầu chuyển cơ khí điện tử Đầu chuyển cơ khí điện tử
Số chân cắm 7 7 13 7 9 9 11 8
Kích cỡ Mỏng Mỏng/ngắn Mỏng Mỏng Dày (có ngoại lệ) Dày Hẹp/ngắn/mỏng Hẹp/ngắn/cực mỏng
Width 24 mm 24 mm 24 mm 24 mm 24 mm 24 mm 20 mm 11 mm
Length 32 mm 18 mm 32 mm 32 mm 32 mm 32 mm+ 21.5 mm 15 mm
Độ dày 1.4 mm 1.4 mm 1.4 mm 1.4 mm 2.1 mm (có ngoại lệ) 2.1 mm 1.4 mm 1 mm
Chế độ SPI Tuỳ chọn Tuỳ chọn Tuỳ chọn Yêu cầu Yêu cầu Yêu cầu Yêu cầu Tuỳ chọn
Chế độ 1 bit
Chế độ 4 bit Không Không ? Tuỳ chọn Tuỳ chọn Tuỳ chọn Tuỳ chọn
Chế độ 8 bit Không Không ? Không Không Không Không
Ngắt Không Không Không Không Không Tuỳ chọn Không Không
Tốc độ đồng hồ Xfer 0–20 MHz 0–20 MHz 0–52 MHz 0–20 MHz? 0–25 MHz - 0–50 MHz 0–25 MHz 0–25 MHz? 0–25 MHz?
Tốc độ truyền tải tối đa 20 Mbit/s 20 Mbit/s 416 Mbit/s 20 Mbit/s? 100 Mbit/s - 200 Mbit/s 100 Mbit/s 100 Mbit/s 100 Mbit/s
Tốc độ truyền tải SPI tối đa 20 Mbit/s 20 Mbit/s 52 Mbit/s 20 Mbit/s 25 Mbit/s 25 Mbit/s 25 Mbit/s 25 Mbit/s
DRM Không Không Không Chưa có
Mã hóa người dùng Không Không Không Không Không Không Không
Chỉ định đơn giản Không Chưa có? Không Không
Phí thành viên $2500/năm (không yêu cầu) $2000/năm (Chung), $4500/năm (Chấp hành)
Phí chỉ định $500 ? ? Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên
Giấy phép chính Không Không Không Không $1000/năm + phí thành viên
Thẻ thành viên hoàng gia
Thẻ ra vào hoàng gia Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có $1000/năm + phí thành viên Chưa có Chưa có
Tương thích mã nguồn mở Có? Có?
Loại MMC RS-MMC MMC Plus SecureMMC SD SDIO miniSD microSD

Xem thêm

Dẫn chứng

  1. ^ microSD definition (Phone Scoop)

Liên kết ngoài

  • SanDisk microSD and microSDHC Product Page
  • Micro-SD Card Information Lưu trữ 2008-07-25 tại Wayback Machine
  • Apacer microSD Product Page Lưu trữ 2007-10-28 tại Wayback Machine
  • SimpleTech microSD Product Page Lưu trữ 2008-01-07 tại Wayback Machine
  • Kingmax Digital microSD Product Page
  • SD Card Association
  • PhysOrg article about SanDisk's 512 MB microSD card release
  • microSD pictures and descriptions
  • Micro SD Explained
  • x
  • t
  • s
Bài viết chính
  • Đầu đọc thẻ nhớ
  • So sánh thẻ nhớ
  • So sánh dòng SD Card và MultiMediaCard
Top: CF, SD, Memory Stick Pro Duo, xD card; Bottom: MicroSD, Memory Stick Micro (M2)
Loại
  • CompactFlash (CF, CFast)
  • CFexpress
  • Express Card
  • JEIDA
  • MultiMediaCard (MMC)
  • Memory Stick (MS, MS-PRO, MS-PRO HG, MS-XC)
  • miCard
  • Microdrive (MD)
  • MiniCard
  • P2 (MicroP2)
  • PC Card (PCMCIA, CardBus, CardBay)
  • Secure Digital (SDSC, SDHC, SDXC)
  • SmartMedia (SM)
  • SxS
  • Universal Flash Storage (UFS)
  • USB
  • xD-Picture
  • XQD