Thiên thể Troia của Sao Hỏa

Nhóm L5 (màu xanh lá) và nhóm L4 (xanh lam nhạt) các Thiên thể Troia của Sao Họa trong quỹ đạo của Sao Hỏa. Sao Hỏa có màu đỏ, quỹ đạo ở phía ngoài là của Sao Mộc.

Thiên thể Troia của Sao Hỏa là một nhóm các thiên thể có cùng quỹ đạo với Sao Hỏa quanh Mặt Trời. Có thể tìm thấy chúng quanh hai điểm Lagrange 60° trước và sau Sao Hỏa. Nguồn gốc của các thiên thể Troia của Sao Hỏa thì vẫn chưa được hiểu rõ. Một giả thuyết gợi ý rằng chúng là những vật thể nguyên thủy bị bỏ lại sao sự hình thành của Sao Hỏa và bị bắt giữ vào điểm Lagrange của nó khi Hệ Mặt Trời đang hình thành. Tuy nhiên, các nghiên cứu quang phổ của các thiên thể Troia của Sao Hỏa ám chỉ rằng giả thuyết trên có thể không đúng.[1][2] Một cách giải thích khác liên quan tới việc các tiểu hành tinh đã đi lạc một cách hỗn loạn vào Điểm Lagrange của Sao Hỏa sau khi Hệ Mặt Trời đã hình thành. Giả thuyết này cũng có vấn đề khi cân nhắc tới tuổi thọ động học ngắn của những vật thể này.[3][4] Phổ của Eureka và hai thiên thể Troia khác của Sao Hỏa cũng biểu thị một thành phần giàu olivin.[5] Vì các vật thể giàu olivin thì hiếm trong vành đai tiểu hành tinh nên có thể một số thiên thể Troia của Sao Hỏa là những mảnh vụn bắt giữ từ một vụ va chạm làm thay đổi quỹ đạo lớn trên Sao Hỏa khi nó va chạm với một tiền hành tinh.[3][6]

Hiện tại, nhóm này bao gồm bảy tiểu hành tinh đã được xác nhận là các thiên thể Troia của Sao Hỏa ổn định nhờ mô phỏng số học lâu dài nhưng chỉ bốn trong số chúng được chấp nhận bởi Minor Planet Center (†)[7] và có một ứng cử viên:[3][4][8][9]

L4 (leading):

  • (121514) 1999 UJ7

L5 (trailing):

  • 5261 Eureka †
  • (101429) 1998 VF31
  • (311999) 2007 NS2
  • (385250) 2001 DH47
  • 2011 SC191
  • 2011 UN63

Ứng cử viên

  • 2011 SL25

Tham khảo

  1. ^ Rivkin, Andrew; Trilling, David; Thomas, Cristina; DeMeo, Fancesca; Spahr, Timoth; Binzel, Richard (2007). “Composition of the L5 Mars Trojans: Neighbors, not siblings”. Icarus. 192 (2): 434–441. arXiv:0709.1925. Bibcode:2007Icar..192..434R. doi:10.1016/j.icarus.2007.06.026.
  2. ^ Trilling, David; Rivking, Andrew; Stansberry, John; Spahr, Timothy; Crudo, Richard; Davies, John (2007). “Albedos and diameters of three Mars Trojan asteroids”. Icarus. 192 (2): 442–447. arXiv:0709.1921. Bibcode:2007Icar..192..442T. doi:10.1016/j.icarus.2007.08.002.
  3. ^ a b c Scholl, H.; Marzari, F.; Tricarico, P. (2005). “Dynamics of Mars Trojans”. Icarus. 175 (2): 397–408. Bibcode:2005Icar..175..397S. doi:10.1016/j.icarus.2005.01.018.
  4. ^ a b Schwarz, R.; Dvorak, R. (2012). “Trojan capture by terrestrial planets”. Celestial Mechanics and Dynamical Astronomy. 113 (1): 23–34. arXiv:1611.07413. Bibcode:2012CeMDA.113...23S. doi:10.1007/s10569-012-9404-4.
  5. ^ Borisov, G.; Christou, A.; Bagnulo, S.; Cellino, A.; Kwiatkowski, T.; Dell'Oro, A. (2017). “he olivine-dominated composition of the Eureka family of Mars Trojan asteroids”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 466 (1): 489–495. arXiv:1701.07725. Bibcode:2017MNRAS.466..489B. doi:10.1093/mnras/stw3075.
  6. ^ Polishook, D.; Jacobson, S. A.; Morbidelli, A.; Aharonson, O. (2017). “A Martian origin for the Mars Trojan asteroids”. Nature Astronomy. 1: 0179. arXiv:1710.00024. Bibcode:2017NatAs...1E.179P. doi:10.1038/s41550-017-0179.
  7. ^ “List Of Martian Trojans”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2013.
  8. ^ de la Fuente Marcos, Carlos; de la Fuente Marcos, Raúl (tháng 4 năm 2013). “Three new stable L5 Mars Trojans”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society: Letters. 432 (1): L31–L35. arXiv:1303.0124. Bibcode:2013MNRAS.432L..31D. doi:10.1093/mnrasl/slt028.
  9. ^ Christou, A. A. (2013). “Orbital clustering of Martian Trojans: An asteroid family in the inner solar system?”. Icarus. 224 (1): 144–153. arXiv:1303.0420. Bibcode:2013Icar..224..144C. doi:10.1016/j.icarus.2013.02.013.
  • x
  • t
  • s
Chính
Phân bố
Phân loại
Theo quỹ đạo
  • Group
  • Family
  • (list)
Theo phổ
Tholen
  • Nhóm C
    • Kiểu B
    • F
    • G
    • C
  • Kiểu S
  • Nhóm X
    • Kiểu M
    • E
    • P
  • lớp nhỏ
    • Kiểu A
    • D
    • J
    • T
    • Q
    • R
    • V
SMASS
  • Nhóm C
    • Kiểu B
    • C
    • Cg
    • Ch
    • Cgh
    • Cb
  • Nhóm S
    • Kiểu A
    • Q
    • R
    • K
    • L
    • S
    • Sa
    • Sq
    • Sr
    • Sk
    • Sl
  • Nhóm X
    • Kiểu X
    • Xe
    • Xc
    • Xk
  • kiểu nhỏ
    • Kiểu T
    • D
    • Ld
    • O
    • V
Khám phá
Danh sách
Liên quan
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
Địa lý
Sao Hỏa
Đặc điểm
vật lý
  • "Kênh đào" (danh sách)
  • Canyons
  • Catenae
  • Chaos terrain
  • Craters
  • Fossae
  • Gullies
  • Mensae
  • Labyrinthi
  • Núi
    • theo chiều cao
  • Observed rocks
  • Outflow channels
  • Plains
  • Valley network
  • Valleys
  • Lực hấp dẫn
Các vùng
Địa chất
  • Brain terrain
  • Muối cacbonát
  • Chaos terrain
  • Màu sắc
  • Composition
  • Concentric crater fill
  • Dark slope streak
  • Dichotomy
  • Fretted terrain
  • Mạch phun
  • Glaciers
  • Groundwater
  • Gullies
  • Lakes
  • Lava tubes
  • Lobate debris apron
  • Marsquake
  • Thiên thạch
    • on Earth
    • on Mars
  • Mud cracks
  • Bồn trũng Bắc Cực
  • Ocean hypothesis
  • Ore resources
  • Polar caps
    • polar wander
  • Recurring slope lineae (RSL)
  • Ring mold craters
  • Rootless cones
  • Seasonal flows
  • Soil
  • Spherules
  • Surface
  • Đặc điểm "pho mát Thụy Sĩ"
  • Terrain softening
  • Tharsis bulge
  • Volcanology
  • Nước
  • Yardangs
Địa hình
Núi
Núi lửa
  • Alba Mons
  • Albor Tholus
  • Arsia Mons
  • Ascraeus Mons
  • Biblis Tholus
  • Elysium Mons
  • Hecates Tholus
  • Olympus Mons
  • Pavonis Mons
  • Syrtis Major
  • Tharsis
  • Tharsis Montes
Lòng chảo
  • Catenae
  • Lòng chảo cực bắc
  • Hellas Planitia
  • Argyre Planitia
  • Schiaparelli
  • Gusev
  • Eberswalde
  • Bonneville
  • Eagle
  • Endurance
  • Erebus
  • Victoria
  • Galle
  • Ibragimov
Khí quyển
Lịch sử
  • Amazonian
  • Hesperian
  • Noachian
  • Lịch sử quan sát
  • Classical albedo features

Sao Hoả nhìn bằng Kính Hubble

Ảnh từ Rosetta

Vệ tinh Phobos
Thiên văn
Chung
  • Quỹ đạo
Sao chổi
  • C/2013 A1 (Siding Spring) (tiếp cận gần sao Hỏa, 19 tháng 10 năm 2014)
Sự đi qua của
Thiên thạch
  • Mars meteorite
  • ALH84001
  • Chassigny
  • Kaidun
  • Shergotty
  • Nakhla
Tiểu hành tinh
  • Mars-crossers
    • 2007 WD5
  • Trojan
Vệ tinh
  • Phát hiện
  • Phobos
    • Stickney crater
    • Monolith
  • Deimos
    • Swift crater
    • Voltaire crater
Thám hiểm
Khái niệm
Nhiệm vụ
Advocacy
  • The Mars Project
  • The Case for Mars
  • Inspiration Mars Foundation
  • Mars Institute
  • Mars Society
  • Mars race
Chủ đề khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Thiên Vương
  • Hải Vương