Hakodate

Thành phố in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Hokkaidō, Nhật Bản
Hakodate

函館市
Thành phố
Sân bay Hakodate
Flag of Hakodate
Cờ
Official seal of Hakodate
Huy hiệu
Vị trí Hakodate trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima)
Vị trí Hakodate trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima)
Hakodate trên bản đồ Nhật Bản
Hakodate
Hakodate
Vị trí Hakodate trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Hakodate trên bản đồ Hokkaidō
Hakodate
Hakodate
Hakodate (Hokkaidō)
Xem bản đồ Hokkaidō
Tọa độ: 41°46′7″B 140°43′44″Đ / 41,76861°B 140,72889°Đ / 41.76861; 140.72889
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
Phó tỉnhOshima
Chính quyền
 • Thị trưởngŌizumi Jun
Diện tích
 • Tổng cộng677,9 km2 (261,7 mi2)
Độ cao15 m (49 ft)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng251,084
 • Mật độ370/km2 (960/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
040-8666
Điện thoại0138-21-3111
Địa chỉ tòa thị chính4-13 Shinonome-chō, Hakodate-shi, Hokkaidō
040-8666
Khí hậuDfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimSittiparus varius
Mực
HoaAzalea
CâyTaxus cuspidata

Hakodate (函館市 (はこだてし) (Hàm Quán thị), Hakodate-shi?) là thành phố thuộc phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 251.084 người và mật độ dân số là 370 người/km2.[2] Tổng diện tích thành phố là 677,9 km2.

Địa lý

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Hakodate, Hokkaidō
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 12.5 13.6 16.9 23.0 28.0 29.1 33.6 35.4 32.6 27.8 21.5 16.3 35,4
Trung bình cao °C (°F) 0.9 1.8 5.8 12.0 17.0 20.4 24.1 25.9 23.2 17.1 10.0 3.2 13,5
Trung bình ngày, °C (°F) −2.4 −1.8 1.9 7.3 12.3 16.2 20.3 22.1 18.8 12.5 6.0 −0.1 9,4
Trung bình thấp, °C (°F) −6 −5.7 −2.2 2.8 8.0 12.6 17.3 18.9 14.6 7.8 1.8 −3.6 5,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) −21.7 −20.4 −18.9 −8.6 −5 2.0 6.3 9.0 1.7 −4 −12.1 −19.4 −21,7
Giáng thủy mm (inch) 77.4
(3.047)
64.5
(2.539)
64.1
(2.524)
71.9
(2.831)
88.9
(3.5)
79.8
(3.142)
123.6
(4.866)
156.5
(6.161)
150.5
(5.925)
105.6
(4.157)
110.8
(4.362)
94.6
(3.724)
1.188,0
(46,772)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 91
(35.8)
74
(29.1)
41
(16.1)
2
(0.8)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
18
(7.1)
79
(31.1)
306
(120,5)
Độ ẩm 73 71 68 67 73 79 82 81 76 73 71 74 74
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.5 mm) 19.9 17.5 16.8 12.2 11.1 8.9 10.2 10.4 11.9 12.9 16.7 19.2 167,7
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 103.1 117.9 158.7 186.1 198.5 172.6 134.4 148.0 160.8 163.9 109.4 91.5 1.744,9
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
Nguồn #2: Weather Atlas (UV)[4]

Tham khảo

  1. ^ “Where is Hakodate, Japan?” (bằng tiếng Anh). worldatlas.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Hakodate (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2024.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “Hakodate, Japan – Detailed climate information and monthly weather forecast” (bằng tiếng Anh). Weather Atlas. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2022.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
  • Hakodate
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Huyện
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Shiribeshi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Furubira
  • Furuu
  • Iwanai
  • Isoya
  • Shimamaki
  • Suttsu
  • Yoichi
Thị trấn
  • Kimobetsu
  • Kutchan
  • Kyōgoku
  • Niseko
  • Furubira
  • Iwanai
  • Kyōwa
  • Rankoshi
  • Shakotan
  • Kuromatsunai
  • Suttsu
  • Niki
  • Yoichi
Làng
Bản mẫu:Sorachi
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
Bản mẫu:Okhotsk
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Vùng đô thị
Tokyo
Khu đặc
biệt
Đô thị
quốc gia
Thành phố
trung tâm
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata