Asahikawa

Thành phố in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Hokkaidō, Nhật Bản
Asahikawa

旭川市
Thành phố
Tòa thị chính Asahikawa
Tòa thị chính Asahikawa
Flag of Asahikawa
Cờ
Official seal of Asahikawa
Huy hiệu
Vị trí Asahikawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Vị trí Asahikawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Asahikawa trên bản đồ Nhật Bản
Asahikawa
Asahikawa
Vị trí Asahikawa trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Asahikawa trên bản đồ Hokkaidō
Asahikawa
Asahikawa
Asahikawa (Hokkaidō)
Xem bản đồ Hokkaidō
Tọa độ: 43°46′B 142°22′Đ / 43,767°B 142,367°Đ / 43.767; 142.367
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
Phó tỉnhKamikawa
Chính quyền
 • Thị trưởngHirosuke Imazu
Diện tích
 • Tổng cộng747,7 km2 (288,7 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng329,306
 • Mật độ440/km2 (1,100/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
070-8525
Địa chỉ tòa thị chính9-46 Rokujō-dōri, Asahikawa-shi, Hokkaido
070-8525
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimBombycilla garrulus
HoaAzalea
CâySorbus commixta

Asahikawa (旭川市 (あさひかわし) (Húc Xuyên thị), Asahikawa-shi?) là thành phố thuộc phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 329.306 người và mật độ dân số là 440 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 747,7 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Asahikawa (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Shiribeshi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Furubira
  • Furuu
  • Iwanai
  • Isoya
  • Shimamaki
  • Suttsu
  • Yoichi
Thị trấn
  • Kimobetsu
  • Kutchan
  • Kyōgoku
  • Niseko
  • Furubira
  • Iwanai
  • Kyōwa
  • Rankoshi
  • Shakotan
  • Kuromatsunai
  • Suttsu
  • Niki
  • Yoichi
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Sorachi
Thành phố
Huyện
  • Kabato
  • Sorachi
  • Uryū
  • Yūbari
Thị trấn
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Okhotsk
Thành phố
Huyện
  • Abashiri
  • Monbetsu
  • Shari
  • Tokoro
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Vùng đô thị
Tokyo
Khu đặc
biệt
Đô thị
quốc gia
Thành phố
trung tâm
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata