Black Eyes (EP)

Black Eyes
EP của T-ara
Phát hành11 tháng 11 năm 2011
(xem lịch sử phát hành)
Thu âm2011
Thể loạiK-pop, Ballad
Thời lượng20:12
Hãng đĩaCore Contents Media
Thứ tự album của T-ara
John Travolta Wannabe
(2011)
Black Eyes
(2011)
Jewelry Box
(2012)
Đĩa đơn từ Black Eyes
  1. "Cry Cry"
    Phát hành: 11 tháng 11 năm 2011
Phiên bản tái bản
Đĩa đơn từ Funky Town
  1. "We Were In Love"
    Phát hành: 23 tháng 12 năm 2011
  2. "Lovey Dovey"
    Phát hành: 2 tháng 1 năm 2012

Black Eyes (tạm dịch: Đôi mắt thâm quầng) là mini-album (EP) thứ ba của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, T-ara. Ban đầu, album dự định phát hành vào ngày 18 tháng 11, tuy nhiên, nhưng Core Contents Media (công ty chủ quản của nhóm) đã quyết định phát hành album sớm hơn dự kiến, do yêu cầu từ người hâm mộ sau MV "Cry Cry".[1] Một phiên bản tái bản của EP, có tiêu đề Funky Town, được phát hành vào ngày 03 tháng 1 năm 2012 với bài hát "Lovey Dovey" là bài hát chủ đề.

Danh sách bài hát

STTNhan đềThời lượng
1."Cry Cry" (크라이 크라이)03:17
2."Good Bye, Ok" (굿바이, 오케이)03:05
3."O My God" (오 마이 갓)04:05
4."I'm So Bad" (아임 쏘 배드)03:12
5."Cry Cry (Ballad Ver.)" (크라이 크라이)03:18
6."Cry Cry (Ballad Music Video Ver.)" (크라이 크라이)03:12
Tổng thời lượng:20:09

Funky Town

STTNhan đềThời lượng
1."Lovey Dovey" (러비 더비)03:35
2."We Were In Love" (우리 사랑했잖아)03:34
3."Lovey Dovey (Club Remix Ver.)" (러비 더비)03:47
4."Cry Cry" (크라이 크라이)03:17
5."Good Bye, Ok" (굿바이, 오케이)03:05
6."O My God" (오 마이 갓)04:06
7."I'm So Bad" (아임 쏘 배드)03:12
8."Cry Cry (Ballad Ver.)" (크라이 크라이)03:18
Tổng thời lượng:27:53

Xếp hạng

Xếp hạng album

Black Eyes

Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Bảng xếp hạng album tuần Gaon (Hàn Quốc)[2] 2
Bảng xếp hạng album năm Gaon (Hàn Quốc)[3] 27
Bảng xếp hạng tuần các album bản cứng Hanteo (Hàn Quốc)[4] 1

Funky Town (Phiên bản tái phát hành)

Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Bảng xếp hạng album tuần Oricon (Nhật Bản)[5] 31
Bảng xếp hạng album tuần Gaon (Hàn Quốc)[2] 1
Bảng xếp hạng album tháng Gaon (Hàn Quốc)[2] 2
Bảng xếp hạng tuần các album bản cứng Hanteo (Hàn Quốc)[4] 1
Tổng doanh số và chứng nhận
Chart Reported
sales
Doanh số album của Oricon (Nhật Bản) 15,580+
Doanh số album bản cứng của Gaon[6] 125,069+ (Vẫn còn xếp hạng)

Xếp hạng các đĩa đơn

Bài hát Vị trí cao nhất
KOR US
Gaon Chart[2] K-Pop Billboard[7]
"Cry Cry" 1 1
"We Were In Love" 1 2
"Lovey Dovey" 1 1

Xếp hạng bài hát khác

Bài hát Xếp hạng cao nhất
KOR US
Gaon Chart[2] K-Pop Billboard[7]
"Goodbye, OK" 47 52
"I'm So Bad" 69 87
"O My God" 122
"Cry Cry" (Phiên bản Ballad) 128 83

Lịch sử phát hành

Nước Ngày Định dạng Nhãn hiệu
Thế giới 11 tháng 11 năm 2011 Tải kĩ thuật số Core Contents Media
Hàn Quốc 11 tháng 11 năm 2011
18 tháng 11 năm 2011 CD
3 tháng 1 năm 2012 Tải kĩ thuật số (Tái bản)
10 tháng 1 năm 2012 CD (Tái bản)

Tham khảo

  1. ^ (tiếng Hàn) 티아라 오늘(11일) ‘크라이크라이’ 음원 앞당겨 공개 왜?. MelOn. ngày 11 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ a b c d e “Gaon Search - T-ara” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ (tiếng Hàn)“2011년 총 결산 앨범 차트”. Gaon. ngày 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ a b http://www.hanteo.com/#
  5. ^ (tiếng Nhật) “2012年01月16日~2012年01月22日のCDアルバム週間ランキング (Oricon's Weekly album chart for January 30th)”. Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ (tiếng Hàn) “Gaon album chart”. Gaon. Truy cập tháng 6 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  7. ^ a b “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart”. Billboard. ngày 17 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011. Đã bỏ qua văn bản “Billboard.com” (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Đĩa mở rộng/Mini-album
Album tuyển tập
  • T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.
  • T-ara Single Complete Best Album "Queen of Pops"
Album phối lại
  • T-ara's Free Time in Paris and Swiss
  • EDM Club Sugar Free Edition
Chuyến lưu diễn
  • T-ara X'mas Premium Live
  • T-ara Japan Tour 2012: Jewelry Box
  • T-ara Japan Tour 2013: Treasure Box
  • T-ara Great China Tour
Chương trình truyền hình
  • x
  • t
  • s
TIẾNG HÀN
Absolute First Album/
Breaking Heart
Temptastic
John Travolta Wannabe/
Roly-Poly in Copacabana
  • "Roly-Poly"
  • "Roly-Poly in Copacabana"
Black Eyes/
Funky Town
Day by Day/
Mirage
"Day by Day"
Again/
Again 1977/
White Winter
And & End
So Good
Remember
"Tiamo"
What's My Name?
"What's My Name?"
Re:T-ara
"Tiki Taka"
Bài hát khác
  • "Women’s Generation/Forever Love" (với SeeYaDavichi)
  • "Wonder Woman" (với SeeYaDavichi)
  • "We Are The One"
  • "Skyground Starground"
  • "Beautiful Girl" (với Brave Brothers)
  • "Log In"
  • "Round and Round"
  • "Painkiller" (Davichi, SeeYa, 5dolls và Speed)
  • "Little Apple" (với Chopstick Brothers)
  • "Don't Forget Me" (với The SeeYa, Speed và Seunghee)
TIẾNG NHẬT
Jewelry Box
  • "Bo Peep Bo Peep"
  • "Yayaya"
  • "Roly-Poly"
  • "Lovey-Dovey"
Treasure Box
Gossip Girls
  • "Number Nine/ Memories: You Gave Me Guidance"
  • "Lead The Way/ La'Boon"
NHÓM NHỎ
T-ara N4
QBS