Beechcraft T-34 Mentor

T-34 Mentor
T-34 Mentor
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Beechcraft
Chuyến bay đầu 2 tháng 12 năm 1948
Vào trang bị 1953
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản
Không quân Philippine
Giai đoạn sản xuất 1953-1959
1975–1990
Số lượng sản xuất 2.300+
Phát triển từ Beechcraft Bonanza

Beechcraft T-34 Mentor là một loại máy bay huấn luyện quân sự cánh quạt, được phát triển từ Beechcraft Model 35 Bonanza.

Biến thể

T-34B của Hải quân Hoa Kỳ
YT-34
T-34A
T-34B
YT-34C
T-34C Turbo-Mentor
T-34C-1
Turbo-Mentor 34C

Quốc gia sử dụng

Quân sự

Quốc gia sử dụng T-34 cho quân sự
T-34A Mentor tại bảo tàng quốc gia không quân Hoa Kỳ
T34 của Đài Loan
T-34C của không quân Ecuador
Beech T-34C Turbo Mentor thuộc NASA
 Algérie[1]
 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina- T-34C [1]
 Bolivia
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Chile
  • Không quân Chile
  • Hải quân Chile
 Colombia
 Cộng hòa Dominica
 Ecuador
  • Không quân Ecuador[1]
  • Hải quân Ecuador
 El Salvador
 Pháp
 Gabon[1]
 Indonesia
  • Không quân Indonesia[1]
 Nhật Bản
 México
 Maroc
  • Không quân Hoàng gia Maroc[1]
 Peru
  • Không quân Hải quân Peru[1]
 Philippines
  • Không quân Philippines
Tây Ban Nha
 Đài Loan[1]
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Không quân Uruguay[1]
  • Hải quân Uruguay
 Venezuela

Dân sự

 Chile
  • Club Aéreo de Santiago
  • Club Aéreo de Rancagua
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkish Aeronautical Association
  • Istanbul Havacilik Kulubu
 Hoa Kỳ
  • Dragon Flight
  • Lima Lima Flight Team
  • NASA
  • The San Diego Salute[3]

Tính năng kỹ chiến thuật (T-34C)

Dữ liệu lấy từ Janes's All The World's Aircraft 1988-89[4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 8½ in (8,75 m)
  • Sải cánh: 33 ft 3⅞ in (10,16 m)
  • Chiều cao: 9 ft 7 in (2,92 m)
  • Diện tích cánh: 179,6 ft² (16,69 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.960 lb (1.342 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.300 lb (1.950 kg) (T-34C-1 huấn luyện vũ khí – 5.500 lb (2.494 kg))
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Canada PT6A-25 kiểu turboprop, 715 shp (533 kW) (400 shp (298 kW))

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: 280 knot (518 km/h, 322 mph) (IAS)
  • Vận tốc hành trình: 214 knot (396 km/h, 246 mph) tối đa ở độ cao 17.000 ft (5.180 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 53 knot (98 km/h, 61 mph)
  • Tầm bay: 708 hải lý (1.311 km, 814 mi) ở vận tốc 180 knot (333 km/h, 207 mph) và độ cao 20.000 ft (6.100 m)
  • Trần bay: 30.000 ft (9.145 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.480 ft/phút (7,5 m/s)
  • giới hạn g:+4,5, -2,3

Trang bị vũ khí

  • Giá treo: 4 tải được 600 lb (272 kg) bên trong, 300 lb (136 kg) gắn ngoài, 1.200 lb (544 kg) tổng cộng

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ a b c d e f g h i Taylor 1988, p. 329.
  2. ^ Harding 1990, pp. 27–28.
  3. ^ “The San Diego Salute”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Taylor 1988, pp. 329–330.
Tài liệu
  • Drendel Lou. T-34 Mentor in Action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1990. ISBN 0-89747-249-7.
  • Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1990. ISBN 1-85310-102-8.
  • Morgan, David. Hostile Skies: My Falklands Air War. London: Phoenix Publishing, 2006. ISBN 978-0-7538-2199-2.
  • Taylor, John W.R. Jane's All The World's Aircraft 1988-89. Coulsdon, UK: Jane's Defence Data, 1988. ISBN 0-7106-0867-5.

Liên kết ngoài

  • Manual: (1958) T.O. 1T-34A-1 Flight Handbook T-34A USAF Series
  • US Navy Fact File: T-34C Turbo-Mentor on Navy.mil Lưu trữ 2005-12-10 tại Wayback Machine
  • T-34 history page on Navy.mil Lưu trữ 2014-10-13 tại Wayback Machine
  • Hawker Beechcraft T-34 page Lưu trữ 2008-12-10 tại Wayback Machine
  • T-34 Mentor/T-34C Turbo-Mentor on GlobalSecurity.org
  • FAS Military Analysis Network: T-34C Turbo-Mentor
  • T-34 Association: Non-profit organization dedicated to "Keep 'em flyin."
  • Corpus Christi 2006 accident Lưu trữ 2006-02-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng