Vũng

Một vũng nước

Vũng là một chỗ chất lỏng, thường là nước, đọng lại.[1] Nó được tạo ra từ việc nước chảy về chỗ trũng, hoặc từ sức căng mặt chất lỏng trên một mặt phẳng. Vũng trong tự nhiên có khi là nơi cư ngụ của những sinh vật nhỏ. Những vết hằn, lõm trên những con đường, đường nhựa từ sự xuống cấp do xe cộ và chất lượng mặt đường gây ra còn được gọi là ổ gà hay ổ voi (khi có kích thước lớn)

Trong tự nhiên

Vũng nước trong ổ gà trên đường
Vũng còn sót lại khi triều rút
Những vũng nước nhỏ hình thành nhờ sức căng bề mặt
Một con ngan đang uống nước từ một vũng nước

Vũng trong tự nhiên, khi không là kết quả của mưa hay tuyết, có thể biểu thị cho mạch nước. Những cây thảo và cỏ dại ngắn ngày có thể sống nhờ nguồn ẩm vũng nước cung cấp. Chim và sâu bọ thường lấy vũng nước làm nơi uống nước hay tắm táp. Với những sinh vật nhỏ hơn, như nòng nọc hay lăng quăng, vũng nước có thể là một môi trường sống hoàn chỉnh. Đây là nơi muỗi hay đẻ trứng, từ đó giúp lan truyền bệnh như sốt rét, sốt xuất huyết hay sốt Tây sông Nin. Vũng nếu lâu bốc hơi thì sẽ thành nước tù và hay bị ô nhiễm bởi rác hay xác sinh vật.

Ghi chú

  1. ^ http://www.merriam-webster.com/dictionary/puddle

Tham khảo

  • Adler PH (1982) "Soil and puddle visiting habits of moths" Lưu trữ 2012-04-02 tại Wayback Machine Journal of the Lepidopterists' Society, 36: 161–173.
  • Allocco, Maria (1999) "Puddle of light" Lưu trữ 2012-05-09 tại Wayback Machine Phys. Teach. 37: 468.
  • McLachlan A and Ladle R (2001) "Life in the puddle: behavioural and life-cycle adaptations in the Diptera of tropical rain pools" Biological Reviews, 76 (3): 377–388. doi:10.1017/S1464793101005723
  • Royston, Angela (2005) Water: Let's Look at a Puddle Heinemann/Raintree. ISBN 978-1-4034-7685-2.
  • Weiss, Peter (2004) "Piddly puddle peril: Little water pools foil road friction" Science News, 166(20): 308. doi:10.2307/4015763
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ao, hồ và vũng nước
Ao
  • Ash pond
  • Balancing lake
  • Ballast pond
  • Beel
  • Cooling pond
  • Detention basin
  • Dew pond
  • Evaporation pond
  • Facultative lagoon
  • Garden pond
  • Ao băng
  • Kettle (landform)
  • Log pond
  • Ao băng tan
  • Mill pond
  • Raceway pond
  • Retention basin
  • Sag pond
  • Ruộng muối
  • Sediment basin
  • Settling basin
  • Ao mặt trời
  • Stabilization pond
  • Giếng bậc thang
  • Stew pond
  • Stormwater management pond
  • Facultative lagoon#Subsequent polishing ponds
  • Đuôi quặng
  • Tarn (lake)
  • Treatment pond
  • Hồ sinh học
Bể
Vũng nước
Quần xã sinh vật
Hệ sinh thái
Chủ đề liên quan
  • Aerated lagoon
  • Bakki shower
  • Big-fish–little-pond effect
  • Thủy vực
  • Full pond
  • Hydric soil
  • Phytotelma
  • Water aeration
  • Haud-e-Kauthar
  • Pond liner
  • Ponding
  • The Pond
  • Puddle (M. C. Escher)
  • Mạch nước
  • Swimming hole
  • Water garden
  • Giếng khoan