Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 3000 mét nữ

3000 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian10 tháng 2
Số VĐV24 từ 13 quốc gia
Thời gian về nhất3:59.21
Người đoạt huy chương
1 Carlijn Achtereekte  Hà Lan
2 Ireen Wüst  Hà Lan
3 Antoinette de Jong  Hà Lan
← 2014
2022 →
Trượt băng tốc độ tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
500 mnamnữ
1000 mnamnữ
1500 mnamnữ
3000 mnữ
5000 mnamnữ
10.000 mnam
Xuất phát đồng hàngnamnữ
Đuổi bắt đồng độinamnữ
  • x
  • t
  • s

Nội dung 3000 mét nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung Oval ở Gangneung[1] vào ngày 10 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Kết quả

[4][5]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 5 I Carlijn Achtereekte  Hà Lan 3:59.21
2 9 I Ireen Wüst  Hà Lan 3:59.29 +0.08
3 11 O Antoinette de Jong  Hà Lan 4:00.02 +0.81
4 12 O Martina Sáblíková  Cộng hòa Séc 4:00.54 +1.33
5 11 I Miho Takagi  Nhật Bản 4:01.35 +2.14
6 10 I Ivanie Blondin  Canada 4:04.14 +4.93
7 9 O Isabelle Weidemann  Canada 4:04.26 +5.05
8 3 O Ayano Sato  Nhật Bản 4:04.35 +5.14
9 10 O Claudia Pechstein  Đức 4:04.49 +5.28
10 12 I Natalya Voronina  Vận động viên Olympic từ Nga 4:05.85 +6.64
11 8 O Maryna Zuyeva  Belarus 4:05.96 +6.75
12 1 I Ida Njåtun  Na Uy 4:06.67 +7.46
13 6 I Francesca Lollobrigida  Ý 4:08.58 +9.37
14 3 I Luiza Złotkowska  Ba Lan 4:09.69 +10.48
15 2 O Nikola Zdráhalová  Cộng hòa Séc 4:11.36 +12.15
16 5 O Karolina Bosiek  Ba Lan 4:12.44 +13.23
17 4 O Katarzyna Bachleda-Curuś  Ba Lan 4:12.57 +13.36
18 1 O Kim Bo-reum  Hàn Quốc 4:12.79 +13.58
19 8 I Ayaka Kikuchi  Nhật Bản 4:13.25 +14.04
20 7 O Brianne Tutt  Canada 4:13.70 +14.49
21 6 O Hao Jiachen  Trung Quốc 4:15.56 +16.35
22 7 I Carlijn Schoutens  Hoa Kỳ 4:15.60 +16.39
23 4 I Roxanne Dufter  Đức 4:16.87 +17.66
24 2 I Liu Jing  Trung Quốc 4:20.95 +21.74

Tham khảo

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Start list” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Draw”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 9 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch trượt băng tốc độ 3000 m nữ Thế vận hội
  • 1960:  Lidiya Skoblikova (URS)
  • 1964:  Lidiya Skoblikova (URS)
  • 1968:  Ans Schut (NED)
  • 1972:  Stien Baas-Kaiser (NED)
  • 1976:  Tatyana Averina (URS)
  • 1980:  Bjørg Eva Jensen (NOR)
  • 1984:  Andrea Schöne-Mitscherlich (GDR)
  • 1988:  Yvonne van Gennip (NED)
  • 1992:  Gunda Niemann (GER)
  • 1994:  Svetlana Bazhanova (RUS)
  • 1998:  Gunda Niemann-Stirnemann (GER)
  • 2002:  Claudia Pechstein (GER)
  • 2006:  Ireen Wüst (NED)
  • 2010:  Martina Sáblíková (CZE)
  • 2014:  Ireen Wüst (NED)
  • 2018:  Carlijn Achtereekte (NED)