TarqeqKhám phá[1][2] |
---|
Khám phá bởi | Scott S. Sheppard David C. Jewitt Jan Kleyna Brian G. Marsden |
---|
Ngày phát hiện | ngày 13 tháng 4 năm 2007 |
---|
Tên định danh |
---|
Tên thay thế | Saturn LII S/2007 S 1 |
---|
Tính từ | Tarqiup, ? Tarqeqian |
---|
Đặc trưng quỹ đạo[1] |
---|
Kỷ nguyên 2007 Apr. 10.0 |
| 17,9106 Gm |
---|
Độ lệch tâm | 0,1081 |
---|
| 894,86 ngày |
---|
Độ nghiêng quỹ đạo | 49,90° |
---|
Đặc trưng vật lý |
---|
| ~3 ngày |
---|
|
Tarqeq (/ˈtɑːrkɛk/ TAR-kekTAR-kek), cũng được biết tới là Saturn LII (ký hiệu tạm thời là S/2007 S 1) là một vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ. Việc phát hiện ra nó được công bố bởi Scott S. Sheppard, David C. Jewitt, Jan Kleyna, và Brian G. Marsden vào ngày 13 tháng 4 năm 2007 từ những quan sát diễn ra từ ngày 5 tháng 1 năm 2006 đến ngày 22 tháng 3 năm 2007.[1][2] Nó được đặt tên theo Tarqeq, thần mặt trăng của người Inuit,[3] và là một thành viên của nhóm Inuit gồm các vệ tinh dị hình. Nó có đường kính vào khoảng 7 kilomet.[4] Tàu vũ trụ Cassini quan sát Tarqeq trong một ngày rưỡi vào ngày 15–16 tháng 1 năm 2014.
Quỹ đạo của vệ tinh Tarqeq có độ nghiêng 49.90° (so với hoàng đạo; 49.77° so với xích đạo của Sao Thổ), với một độ lệch tâm 0.1081[1] và một bán trục lớn 17.9106 Gm. Tarqeq chuyển động nghịch hành với một chu kỳ 894.86 ngày.
Tham khảo
- ^ a b c d e MPEC 2007-G38: S/2007 S 1 ngày 13 tháng 4 năm 2007 (discovery, prediscovery and ephemeris)
- ^ a b IAUC 8836: S/2007 S 1, S/2007 S 2, and S/2007 S 3 ngày 11 tháng 5 năm 2007 (discovery)
- ^ IAUC 8873: Satellites of Saturn ngày 20 tháng 9 năm 2007 (naming)
- ^ Saturn's Known Satellites
|
---|
Danh sách theo khoảng cách bán kính quỹ đạo trung bình tăng dần so với Sao Thổ kể từ kỷ nguyên JD 2.459.200,5. Các tên đặt tạm thời được viết in nghiêng |
Nhóm trong vành đai | | |
---|
Nhóm cùng quỹ đạo | |
---|
Vành G | |
---|
Alkyonides | |
---|
Nhóm vệ tinh lớn phía trong (với các vệ tinh Trojans) | |
---|
Nhóm vệ tinh lớn phía ngoài | - Rhea
- Titan
- Hyperion
- Iapetus
|
---|
Nhóm Inuit | |
---|
Nhóm Norse | - Phoebe
- Skathi
- S/2004 S 37
- S/2007 S 2
- Skoll
- Hyrrokkin
- Greip
- Mundilfari
- S/2004 S 13 (?)
- S/2006 S 1
- S/2007 S 3 (?)
- Suttungr
- Saturn LIV
- Jarnsaxa
- Narvi
- Bergelmir
- Hati
- S/2004 S 17 (?)
- S/2004 S 12 (?)
- Saturn LIX
- Farbauti
- Thrymr
- Bestla
- S/2004 S 7 (?)
- Aegir
- Saturn LXI
- Saturn LV
- Saturn LVII
- Saturn LXII
- Saturn LVI
- S/2006 S 3
- Saturn LXV
- Kari
- S/2004 S 28
- Loge
- Saturn LXVI
- Fenrir
- Ymir
- Surtur
- Saturn LXIII
- S/2004 S 21
- S/2004 S 39
- S/2004 S 36
- Fornjot
- Saturn LXIV
- Saturn LVIII
|
---|
Nhóm Gallic | |
---|
Vệ tinh phía ngoài chuyển động thuận | |
---|
|
|
---|
|
Đặc trưng | | |
---|
Vệ tinh | - S/2009 S 1
- Vành đai tiểu vệ tinh
- Pan
- Daphnis
- Atlas
- Prometheus
- S/2004 S 6
- S/2004 S 4
- S/2004 S 3
- Pandora
- Epimetheus
- Janus
- Aegaeon
- Mimas
- Methone
- Anthe
- Pallene
- Enceladus
- Tethys
- Dione
- Rhea
- Titan
- Hyperion
- Iapetus
- S/2019 S 1
- Kiviuq
- Ijiraq
- Phoebe
- Paaliaq
- Skathi
- S/2004 S 37
- Albiorix
- S/2007 S 2
- Saturn LX
- Bebhionn
- Erriapus
- Skoll
- S/2004 S 31
- Siarnaq
- Tarqeq
- S/2004 S 13
- Greip
- Hyrrokkin
- Jarnsaxa
- Tarvos
- Mundilfari
- S/2006 S 1
- S/2004 S 17
- Bergelmir
- Narvi
- Saturn LIV
- Suttungr
- Hati
- S/2004 S 12
- Saturn LIX
- Farbauti
- Thrymr
- Saturn LXI
- Aegir
- S/2007 S 3
- Bestla
- S/2004 S 7
- Saturn LV
- Saturn LVI
- Saturn LVII
- Saturn LXII
- S/2006 S 3
- Saturn LXVI
- Fenrir
- S/2004 S 28
- Surtur
- Kari
- Saturn LXV
- Ymir
- S/2004 S 21
- S/2004 S 24
- Loge
- S/2004 S 36
- S/2004 S 39
- Saturn LXIII
- Saturn LXIV
- Fornjot
- Saturn LVIII
|
---|
Thiên văn học | - Delta Octantis
- Tiểu hành tinh đi qua Sao Thổ
|
---|
Thám hiểm | |
---|
Chủ đề khác | |
---|
- Mặt Trời
- Sao Thủy
- Sao Kim
- Trái Đất
- Sao Hỏa
- Sao Mộc
- Sao Thổ
- Thiên Vương
- Hải Vương
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |