Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang

Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang
石家莊正定國際機場
Shíjiāzhuāng Zhèngdìng Guójì Jīchǎng
Mã IATA
SJW
Mã ICAO
ZBSJ
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Cơ quan quản lýHebei Airport Management Group
Thành phốThạch Gia Trang, Hà Bắc
Vị tríTân Thành phố, Chính Định
Phục vụ bay choHebei Airlines
Độ cao71 m / 233 ft
Tọa độ38°16′51″B 114°41′48″Đ / 38,28083°B 114,69667°Đ / 38.28083; 114.69667
Bản đồ
SJW trên bản đồ Hà Bắc
SJW
SJW
Vị trí tại tỉnh Hà Bắc
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
15/33 3.400 Bê tông
Thống kê (2013)
Hành khách5.110.536
Nguồn:[1]
Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang
Phồn thể石家莊正定國際機場
Giản thể石家庄正定国际机场
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữShíjiāzhuāng Zhèngdìng Guójì Jīchǎng

Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang (IATA: SJW, ICAO: ZBSJ) là một sân bay ở Thạch Gia Trang, thủ phủ của tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Đây là sân bay trung tâm của hãng hàng không dân dụng Hebei Airlines và cũng là sân bay lớn của China Eastern Airlines và Spring Airlines. Nó cũng là sân bay duy nhất ở Trung Quốc Antonov An-225 có thể hoạt động [cần dẫn nguồn]. Sân bay Chính Định Thạch Gia Trang được mở cửa vào năm 1995 và chính thức trở thành sân bay quốc tế vào tháng 7 năm 2008.[2][3]

Các hãng hàng không và các điểm đến

In đậm là các chuyến bay quốc tế (tính cả Hong Kong).

Hãng hàng khôngCác điểm đến
China Eastern Airlines Trường Sa, Changcun, Thành Đô, Trùng Khánh, Quảng Châu, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hohhot, Hong Kong, Lan Châu, Nam Kinh, Qinghuangdao, Seoul-Incheon, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thẩm Dương, Vũ Hán, Vô Tích
China Southern Airlines Bao Đầu, Đại Liên, Quảng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Thâm Quyến, Urumqi, Tây An
Hainan Airlines Quảng Châu, Tây An
Hong Kong Airlines Hong Kong
Kunpeng Airlines Thẩm Dương, Tây An
Shanghai Airlines Thượng Hải-Hồng Kiều
Shenzhen Airlines Qinghuangdao, Thâm Quyến
Sichuan Airlines Trường Xuân, Thành Đô, Trùng Khánh, Erdős
United Eagle Airlines Thành Đô, Đại Liên
Xiamen Airlines Phúc Châu, Hàng Châu, Nam Kinh, Hạ Môn
  • x
  • t
  • s
Hoa Bắc
Đông Bắc
Hoa Đông
Trung Nam
Tây Nam
Tây Bắc
Sân bay dự kiến
  • An Khang Phú Cường
  • Bạch Thành
  • Ba Trung
  • Bắc Kinh Đại Hưng
  • Thương Nguyên
  • Thừa Đức
  • Tân Thành Đô
  • Phú Uẩn
  • Quả Lạc
  • Hành Dương Nam Nhạc
  • Hồng Hà
  • Hoa Thổ Câu
  • Huệ Châu
  • Kiến Tam Giang
  • Gia Hưng
  • Cẩm Châu Loan
  • Lan Thương
  • Lâm Phần
  • Lục Bàn Thủy
  • Lũng Nam
  • Lư Cô Hồ
  • Lô Châu Vân Long
  • Na Khúc
  • Nam Kinh Lục Hợp
  • Kỳ Liên
  • Thanh Đảo Giao Đông
  • Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
  • Quỳnh Hải
  • Nhân Hoài
  • Nhật Chiếu
  • Nhược Khương
  • Tam Minh
  • Shache
  • Thương Khâu
  • Thượng Nhiêu
  • Thiều Quan
  • Thiệu Dương
  • Thạch Hà Tử
  • Thập Yển
  • Tùng Nguyên
  • Tumxuk
  • Ulanqab
  • Ngũ Đại Liên Trì
  • Vũ Long
  • Vu Sơn
  • Ngũ Đài Sơn
  • Ngô Châu
  • Hình Đài
  • Tín Dương
  • Yên Đài Bồng Lai
  • Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
  • Nhạc Dương
  • Zalantun
Không còn hoạt động
Lưu ý: : * là sân bay tại Đặc khu hành chính
in đậmsân bay quốc tế

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Thông tin về Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.
  2. ^ 坐飛機報銷火車票 航空業死磕高鐵 (Air passengers can have their train tickets reimbursed: Air transportation industry's fight for survival), 2012-12-28
  3. ^ 石家莊機場新候機樓明年下半年投用 乘機免費乘高鐵, 2012-12-30
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hoa Bắc
Đông Bắc
Hoa Đông
Trung Nam
Tây Nam
Tây Bắc
Sân bay dự kiến
  • An Khang Phú Cường
  • Bạch Thành
  • Ba Trung
  • Bắc Kinh Đại Hưng
  • Thương Nguyên
  • Thừa Đức
  • Tân Thành Đô
  • Phú Uẩn
  • Quả Lạc
  • Hành Dương Nam Nhạc
  • Hồng Hà
  • Hoa Thổ Câu
  • Huệ Châu
  • Kiến Tam Giang
  • Gia Hưng
  • Cẩm Châu Loan
  • Lan Thương
  • Lâm Phần
  • Lục Bàn Thủy
  • Lũng Nam
  • Lư Cô Hồ
  • Lô Châu Vân Long
  • Na Khúc
  • Nam Kinh Lục Hợp
  • Kỳ Liên
  • Thanh Đảo Giao Đông
  • Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
  • Quỳnh Hải
  • Nhân Hoài
  • Nhật Chiếu
  • Nhược Khương
  • Tam Minh
  • Shache
  • Thương Khâu
  • Thượng Nhiêu
  • Thiều Quan
  • Thiệu Dương
  • Thạch Hà Tử
  • Thập Yển
  • Tùng Nguyên
  • Tumxuk
  • Ulanqab
  • Ngũ Đại Liên Trì
  • Vũ Long
  • Vu Sơn
  • Ngũ Đài Sơn
  • Ngô Châu
  • Hình Đài
  • Tín Dương
  • Yên Đài Bồng Lai
  • Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
  • Nhạc Dương
  • Zalantun
Không còn hoạt động
Lưu ý: : * là sân bay tại Đặc khu hành chính
in đậmsân bay quốc tế