Nokia Lumia 730

Nokia Lumia 730/735
Nokia Lumia 735
Nhãn hiệuNokia
Dòng máyLumia
Mạng di độngGSM 850/900/1800/1900 MHz
HSDPA 850/900/1900/2100 MHz
Có mặt tại quốc gia3 tháng 10 năm 2014 (2014-10-03) (Việt Nam)
Sản phẩm trướcNokia Lumia 720
Có liên hệ vớiNokia Lumia 530
Nokia Lumia 630
Nokia Lumia 830
Nokia Lumia 930
Kiểu máyĐiện thoại thông minh
Dạng máyThanh
Kích thước134,7 mm (5,30 in) H
68,5 mm (2,70 in) W
8,7 mm (0,34 in) D
Khối lượng130,4 g (4,60 oz)
Hệ điều hànhWindows Phone 8.1 nâng cấp lên Windows 10
SoCQualcomm Snapdragon 400
CPU1,2GHz lõi tứ
GPUQualcomm Adreno 305
Bộ nhớ128GB RAM
Dung lượng lưu trữ8GB bộ nhớ trong
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD, lên đến 128 GB
PinLi-Ion 2200 mAh
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng điện dung đa điểm, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, cảm biến tiệm cận, từ kế
Màn hìnhClearBlack 4,7" AMOLED 720P, công nghệ cảm ứng siêu nhạy với Corning® Gorilla® 3, cải tiến khả năng đọc dưới ánh nắng
Máy ảnh sau6.7 MP, Carl Zeiss, LED flash, quay phim 1080p@30fps, thu âm thanh stereo
Máy ảnh trước5MP, quay phim 720p (HD, 1280 x 720)
Âm thanhLoa ngoài, jack tai nghe 3,5 mm
Chuẩn kết nối
Danh sách
Tham khảohttp://www.microsoft.com/vi-vn/di-dong/dien-thoai/lumia730-hai-sim/dac-diem-ky-thuat/

Nokia Lumia 730 là một chiếc điện thoại thông minh được thiết kế bởi Microsoft Mobile chạy hệ điều hành Windows Phone 8.1. Nó đã được giới thiệu vào 4 tháng 9 năm 2014 tại IFA Berlin. Thiết bị này hướng tới người dùng tầm trung và có sở thích chụp "ảnh tự sướng" với máy ảnh trước lên tới 5 megapixel cùng với góc chụp rộng. Chiếc điện thoại này sẽ được ra mắt với phiên bản 2 SIM 3G và phiên bản 1 SIM 4G có tên là Nokia Lumia 735.[1][2]

Phần cứng

Lumia 730 có thiết kế vỏ có thể tháo rời, cùng với chất liệu polycarbonate. Trên máy không còn phím chụp ảnh chuyên biệt như Lumia 720. Với độ dày 8,7 mm, Lumia 730 là chiếc điện thoại mỏng nhất của Microsoft. Như những chiếc Lumia trước, 730 cũng có nhiều màu sắc cho khách hàng chọn lựa: đen, xanh lá cây, cam và trắng.[3]

Vi xử lý và bộ nhớ

Nokia Lumia 730 sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 400 1,2 GHz với 1GB RAM - gấp đôi so với người tiền nhiệm Lumia 720. Ngoài ra nó còn có 8GB bộ nhớ trong, khe cắm thẻ nhớ lên tới 128GB và 15GB lưu trữ miễn phí trên OneDrive giúp mở rộng bộ nhớ.

Màn hình

Lumia 730 sử dụng màn hình AMOLED 4,7 inch với độ phân giải HD 1280 x 720. Màn hình còn được trang bị kính cường lực Corning® Gorilla® 3, trong khi Lumia 720 chỉ có Gorilla® Glass 2. Một số tính năng khác cũng giống như Lumia 720 như: công nghệ ClearBlack cải tiến hiển thị ngoài trời; công nghệ cảm ứng siêu nhạy.

Máy ảnh

Lumia 730 đặc biệt ấn tượng với máy ảnh trước có độ phân giải lên tới 5 megapixel, thích hợp cho những người thích chụp hình "tự sướng". Ngoài ra, 730 còn được trang bị máy ảnh sau có độ phân giải 6.7 megapixel, cùng với ống kính Carl Zeiss và đèn flash LED.

Pin

Lumia 730 sử dụng pin Li-Ion 2200 mAh không được tích hợp khả năng sạc không dây như người anh em Lumia 735.

Phần mềm

Lumia 730 sử dụng hệ điều hành Windows Phone 8.1 với nhiều tính năng mới so với Windows Phone 8 như: trung tâm thông báo "Action Center"; tuỳ chỉnh màn hình khoá, Cortana,...

Ngoài những tính năng trên, Nokia còn thêm vào các ứng độc quyền của họ để phân biệt với các hãng điện thoại Windows Phone khác.

Lumia 730 cũng đã tích hợp sẵn bản cập nhật "Denim" bao gồm bản cập nhật 1 của Windows Phone 8.1 và một số tính năng độc quyền của Nokia như: Live Folder, Apps Corner,...

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Microsoft announces two Lumia phones, always-on Cortana, and clever new mobile accessories”. PC World. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ “Nokia Lumia 735 Review: The Lumia 735 is cheery, comfy, cheap and has 4G”. CNET. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ “Nokia Lumia 730 Hai SIM Đặc điểm kĩ thuật - Microsoft - Việt Nam”. Microsoft Việt Nam. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
  • So sánh các điện thoại thông minh Lumia
Windows Phone 7
  • Lumia 5051
  • Lumia 5101
  • Lumia 6101
  • Lumia 7101
  • Lumia 8001
  • Lumia 9001
Tập tin:Microsoft Lumia logo 2015.png
Windows Phone 8
Windows Phone 8.1
Windows RT
  • Lumia 25201
Windows 10 Mobile
Phụ kiện
  • Display Dock
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử phát triển
  • Các tính năng bị loại bỏ
Các phiên bản
Phần mềm thiết bị
Phần mềm máy tính
  • Zune Software
  • Windows Phone App
  • Lumia Software Recovery Tool
  • Windows Phone Recovery Tool
Các dịch vụ
Phát triển
Các thiết bị