Mãn Không

Thiền sư Mãn Không, năm 1940

Mãn Không (ko. 만공 Mangong; 1871-1946), hiệu là Nguyệt Diện, là Thiền sư Tào Khê tông Hàn Quốc cận đại, nhà hoạt động độc lập, học giả, thi sĩ, nhà vănnhà triết học trong giai đoạn Nhật Bản chiếm đóng Triều Tiên. Thiền sư Mãn Không quê ở Jeongeup, tỉnh Jeonbuk và xuất gia vào năm 14 tuổi.[1] Ngoại trừ ba năm giáo hóa tại chùa Mahayeon ở núi Keumkhang và làm trụ trì tại chùa Ma Cốc (ko. Magoksa) trong một thời gian ngắn, sư dành phần lớn cuộc đời mình truyền bá và hướng dẫn thực hành Thiền tông tại núi Deoksung ở Yesan, tỉnh Chungnam. Cùng với thầy của mình - Thiền sư Cảnh Hư (ko. Kyongho), sư đã nỗ lực khôi phục lại truyền thống Thiền tông của Phật giáo Hàn Quốc.[2]

Đệ tử nối pháp của sư có nhiều vị Thiền sư nổi danh như Hiểu Phong Học Nột, Điền Cương Vĩnh Tín, Cổ Phong Cảnh Dục.

Một phần của loạt bài về
Thiền sư Triều Tiên
Ensō
Phổ Chiếu Trí Nột
Bạch Vân Cảnh Nhàn
Thái Cổ Phổ Ngu
Lãn Ông Huệ Cần
Huyễn Am Hỗn Tu
Vô Học Tự Siêu
Hàm Hư Đắc Thông
Thanh Hư Đường Tập
Bạch Pha Hoàn Tuyền
Thảo Y Y Tuấn
Cảnh Hư Tinh Ngưu
Mãn Không Nguyệt Diện
Huệ Nguyệt Huệ Minh
Hán Nham Trùng Viễn
Hiểu Phong Học Nột
Điền Cương Vĩnh Tín
Cổ Phong Cảnh Dục
Long Thành Thần Chung
Vân Phong Tính Túy
Cửu Sơn Tú Liên
Sùng Sơn Hạnh Nguyện
Hương Cốc Huệ Lâm
Thối Ông Tính Triệt
Chân Tế Pháp Viễn
Đạo Lâm Pháp Truyền
Tây Ông Thượng Chuẩn
 Cổng thông tin Phật giáo
  • x
  • t
  • s

Hình ảnh

  • Di bút của Thiền sư Mãn Không, lá thư năm 1930.
    Di bút của Thiền sư Mãn Không, lá thư năm 1930.
  • Ngôi thất của Thiền sư Mãn Không, năm 1941.
    Ngôi thất của Thiền sư Mãn Không, năm 1941.
  • Tăng sĩ Ma Cốc tự, năm 1930.
    Tăng sĩ Ma Cốc tự, năm 1930.

Chú thích

  1. ^ http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=63691Bulgyo Sinmun. ngày 12 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ http://www.hyunbulnews.com/news/articleView.html?idxno=131996 Hyeondai Bulgyo. ngày 15 tháng 11 năm 2000. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.

Tham khảo

  • http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=63691
  • http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=84271
  • http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=85495
  • http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=90104
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán