Mãn Không
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/30/Mangong.jpg/220px-Mangong.jpg)
Mãn Không (ko. 만공 Mangong; 1871-1946), hiệu là Nguyệt Diện, là Thiền sư Tào Khê tông Hàn Quốc cận đại, nhà hoạt động độc lập, học giả, thi sĩ, nhà văn và nhà triết học trong giai đoạn Nhật Bản chiếm đóng Triều Tiên. Thiền sư Mãn Không quê ở Jeongeup, tỉnh Jeonbuk và xuất gia vào năm 14 tuổi.[1] Ngoại trừ ba năm giáo hóa tại chùa Mahayeon ở núi Keumkhang và làm trụ trì tại chùa Ma Cốc (ko. Magoksa) trong một thời gian ngắn, sư dành phần lớn cuộc đời mình truyền bá và hướng dẫn thực hành Thiền tông tại núi Deoksung ở Yesan, tỉnh Chungnam. Cùng với thầy của mình - Thiền sư Cảnh Hư (ko. Kyongho), sư đã nỗ lực khôi phục lại truyền thống Thiền tông của Phật giáo Hàn Quốc.[2]
Đệ tử nối pháp của sư có nhiều vị Thiền sư nổi danh như Hiểu Phong Học Nột, Điền Cương Vĩnh Tín, Cổ Phong Cảnh Dục.
Một phần của loạt bài về |
Thiền sư Triều Tiên |
---|
![]() |
Phổ Chiếu Trí Nột |
Bạch Vân Cảnh Nhàn |
Thái Cổ Phổ Ngu |
Lãn Ông Huệ Cần |
Huyễn Am Hỗn Tu |
Vô Học Tự Siêu |
Hàm Hư Đắc Thông |
Thanh Hư Đường Tập |
Bạch Pha Hoàn Tuyền |
Thảo Y Y Tuấn |
Cảnh Hư Tinh Ngưu |
Mãn Không Nguyệt Diện |
Huệ Nguyệt Huệ Minh |
Hán Nham Trùng Viễn |
Hiểu Phong Học Nột |
Điền Cương Vĩnh Tín |
Cổ Phong Cảnh Dục |
Long Thành Thần Chung |
Vân Phong Tính Túy |
Cửu Sơn Tú Liên |
Sùng Sơn Hạnh Nguyện |
Hương Cốc Huệ Lâm |
Thối Ông Tính Triệt |
Chân Tế Pháp Viễn |
Đạo Lâm Pháp Truyền |
Tây Ông Thượng Chuẩn |
![]() |
|
Hình ảnh
- Di bút của Thiền sư Mãn Không, lá thư năm 1930.
- Ngôi thất của Thiền sư Mãn Không, năm 1941.
- Tăng sĩ Ma Cốc tự, năm 1930.
Chú thích
Tham khảo
- http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=63691
- http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=84271
- http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=85495
- http://www.ibulgyo.com/news/articleView.html?idxno=90104
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |