Lương Viên

Lương Viên khu
—  Khu  —
Lương Viên khu trên bản đồ Thế giới
Lương Viên khu
Lương Viên khu
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịThương Khâu
Diện tích
 • Tổng cộng673 km2 (260 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng800,000 (2.002)
 • Mật độ1,188,7/km2 (3,079/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính476000 sửa dữ liệu

Lương Viên (tiếng Trung: 梁园区; bính âm: Liángyuán Qū) là một khu thuộc địa cấp thị Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Cái tên Lương Viên xuất phát từ tên của Lương vương Lưu Vũ, ông đã cho xây dựng khu vườn từ năm 154 TCN tập trung tại Thương Khâu ngày nay. Hiện Lương Yên là trung tâm hành chính của Thương Khâu.

Nhai đạo

  • Tiền Tiến (前进街道)
  • Trường Chinh (长征街道)
  • Bát Bát (8/8) (八八街道)
  • Đông Cương (东风街道)
  • Trung Châu (中州街道)
  • Bạch Vân (白云街道)
  • Bình Nguyên (平原街道)
  • Kiến Thiết (建设街道)
  • Bình Đài (平台街道)
  • Bình An (平安街道)

Trấn

  • Tạ Tập (谢集镇)
  • Song Bát (双八镇)
  • Trương Các (张阁镇)

Hương

  • Chu Tập (周集乡)
  • Thủy Trì Phố (水池铺乡)
  • Quan Đường (观堂乡)
  • Vương Lâu (王楼乡)
  • Lý Trang (李庄乡)
  • Tông Phúc Tập (孙福集乡)
  • Lưu Khẩu (刘口乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s