Hồi góc

Hồi góc
  Hồi góc
  Hồi trên viền
  Vùng Wernicke
  Vỏ não thính giác chính
Minh họa cấu trúc bộ não tương đối với hộp sọ. Hồi góc (angular gyrus) được chú thích ở phía trên bên trái, tô màu vàng.
Chi tiết
Một phần củaThùy đỉnh
Định danh
Latinhgyrus angularis
NeuroName109
NeuroLex IDbirnlex_1376
TAA14.1.09.124
FMA61898
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Hồi góc (tiếng Anh: angular gyrus) là một khu vực não bộ nằm gần trọn ở phần sau phía dưới của thùy đỉnh, chiếm vùng sau của tiểu thùy đỉnh dưới.[1] Trên biểu đồ chức năng vỏ não Brodmann, nó tương đương với vùng 39.[1]

Hồi góc đóng vai trò quan trọng trong việc trung chuyển thông tin trực quan như các từ ngữ đến vùng Wernicke để được giải nghĩa.[2] Ngoài ra, hồi góc còn đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến ngôn ngữ, xử lý số và nhận thức không gian, truy xuất bộ nhớ, chú ý và lý thuyết tâm trí.

Hình ảnh

  • Vị trí của hồi góc (tô màu đỏ).
    Vị trí của hồi góc (tô màu đỏ).
  • Mặt bên của bán cầu não trái, nhìn từ trên xuống. Hồi góc được tô cam.
    Mặt bên của bán cầu não trái, nhìn từ trên xuống. Hồi góc được tô cam.
  • Mặt bên của bán cầu não trái, nhìn từ phía bên. Hồi góc được tô cam.
    Mặt bên của bán cầu não trái, nhìn từ phía bên. Hồi góc được tô cam.
  • Não người nhìn từ bên, các hồi chính được liệt tên.
    Não người nhìn từ bên, các hồi chính được liệt tên.
  • Đại não nhìn từ bên. Giải phẫu sâu.
    Đại não nhìn từ bên. Giải phẫu sâu.
  • Đại não nhìn từ bên. Giải phẫu sâu.
    Đại não nhìn từ bên. Giải phẫu sâu.
  • Ảnh chụp cộng hưởng từ T1 theo mặt phẳng đứng ngang cho thấy hồi góc (tô xanh)
    Ảnh chụp cộng hưởng từ T1 theo mặt phẳng đứng ngang cho thấy hồi góc (tô xanh)
  • Ảnh chụp cộng hưởng từ T1 theo mặt phẳng đứng dọc cho thấy hồi góc (tô xanh)
    Ảnh chụp cộng hưởng từ T1 theo mặt phẳng đứng dọc cho thấy hồi góc (tô xanh)
  • Ảnh chụp cộng hưởng từ T1 theo mặt phẳng ngang cho thấy hồi góc (tô xanh)
    Ảnh chụp cộng hưởng từ T1 theo mặt phẳng ngang cho thấy hồi góc (tô xanh)

Tham khảo

  1. ^ a b Seghier, Mohamed L. (tháng 2 năm 2013). “The Angular Gyrus”. The Neuroscientist. 19 (1): 43–61. doi:10.1177/1073858412440596. ISSN 1073-8584. PMC 4107834. PMID 22547530.
  2. ^ John, Hall (2010). Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology. Saunders. tr. 699. ISBN 978-1416045748.
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu vỏ đại não của não người
Thùy trán
Superolateral
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
    • 8
  • Middle frontal gyrus
    • 9
    • 10
    • 46
  • Inferior frontal gyrus: 11
  • 47-Pars orbitalis
  • Broca's area
    • 44-Pars opercularis
    • 45-Pars triangularis
  • Superior frontal sulcus
  • Inferior frontal sulcus
Precentral
  • Precentral gyrus
  • Precentral sulcus
Medial/inferior
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
  • Medial frontal gyrus
    • 8
    • 9
  • Paraterminal gyrus/Paraolfactory area
    • 12
  • Straight gyrus
    • 11
  • Orbital gyri/Orbitofrontal cortex
    • 10
    • 11
    • 12
  • Ventromedial prefrontal cortex
    • 10
  • Subcallosal area
    • 25
  • Olfactory sulcus
  • Orbital sulcus
Precentral
  • Paracentral lobule
    • 4
  • Paracentral sulcus
Cả hai
  • Primary motor cortex
    • 4
  • Premotor cortex
    • 6
  • Supplementary motor area
    • 6
  • Supplementary eye field
    • 6
  • Frontal eye fields
    • 8
Thùy đỉnh
Superolateral
  • Superior parietal lobule
    • 5
    • 7
  • Inferior parietal lobule
    • 40-Supramarginal gyrus
    • 39-Angular gyrus
  • Parietal operculum
    • 43
  • Intraparietal sulcus
Medial/inferior
  • Paracentral lobule
    • 1
    • 2
    • 3
    • 5
  • Precuneus
    • 7
  • Marginal sulcus
Both
  • Postcentral gyrus/Primary somatosensory cortex
    • 1
    • 2
    • 3
  • Secondary somatosensory cortex
    • 5
  • Posterior parietal cortex
    • 7
Thùy chẩm
Superolateral
  • Occipital pole of cerebrum
  • Lateral occipital gyrus
    • 18
    • 19
  • Lunate sulcus
  • Transverse occipital sulcus
Medial/inferior
  • Visual cortex
    • 17
  • Cuneus
  • Lingual gyrus
  • Calcarine sulcus
Thùy thái dương
Superolateral
  • Transverse temporal gyrus/Auditory cortex
    • 41
    • 42
  • Superior temporal gyrus
    • 38
    • 22/Wernicke's area
  • Middle temporal gyrus
    • 21
  • Superior temporal sulcus
Medial/inferior
  • Fusiform gyrus
    • 37
  • Medial temporal lobe
    • 27
    • 28
    • 34
    • 35
    • 36
  • Inferior temporal gyrus
    • 20
  • Inferior temporal sulcus
Interlobar
sulci/fissures
Superolateral
  • Central (frontal+parietal)
  • Lateral (frontal+parietal+temporal)
  • Parieto-occipital
  • Preoccipital notch
Medial/inferior
  • Longitudinal fissure
  • Cingulate (frontal+cingulate)
  • Collateral (temporal+occipital)
  • Callosal sulcus
Limbic lobe
Parahippocampal gyrus
  • anterior
    • Entorhinal cortex
    • Perirhinal cortex
    • Postrhinal cortex
  • Posterior parahippocampal gyrus
  • Prepyriform area
Cingulate cortex/gyrus
  • Subgenual area
    • 25
  • Anterior cingulate
    • 24
    • 32
    • 33
  • Posterior cingulate
    • 23
    • 31
  • Isthmus of cingulate gyrus: Retrosplenial cortex
    • 26
    • 29
    • 30
Hippocampal formation
  • Hippocampal sulcus
  • Fimbria of hippocampus
  • Dentate gyrus
  • Rhinal sulcus
Other
  • Indusium griseum
  • Uncus
  • Amygdala
Insular cortex
  • Insular cortex
Chung
  • Operculum
  • Poles of cerebral hemispheres
Some categorizations are approximations, and some Brodmann areas span gyri.
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata