Esox masquinongy
Musky | |
---|---|
![]() Esox masquinongy | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Liên bộ (superordo) | Protacanthopterygii |
Bộ (ordo) | Esociformes |
Họ (familia) | Esocidae |
Chi (genus) | Esox |
Loài (species) | E. masquinongy |
Danh pháp hai phần | |
Esox masquinongy Mitchill, 1824 |
Esox masquinongy, hay cá musky là một loài cá nước ngọt không phổ biến ở Bắc Mỹ, thành viên lớn nhất của họ Esocidae. Chúng còn có các tên gọi khác như muscallonge, milliganong, maskinonge, muskie hoặc musky.
Chú thích
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Esox masquinongy tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Esox masquinongy tại Wikimedia Commons
- Esox masquinongy (TSN 162144) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- MuskiesInc
- MuskiesCanada
![]() | Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|