Danh sách album của BTS

Danh sách album của BTS

BTS vào tháng 5 năm 2019.
Album phòng thu 9
Album tổng hợp 6
Mini album 6
Album nhạc phim 1
Album tái phát hành 2
Album đĩa đơn 3

Nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS đã phát hành 9 album phòng thu (1 trong số đó được tái phát hành dưới một tên gọi khác), 6 album tổng hợp và 6 mini album. Tháng 12 năm 2018, BTS tiêu thụ được hơn 10 triệu bản album, thiết lập kỷ lục cho nghệ sĩ bán được 10 triệu bản album trong khoảng thời gian ngắn nhất (5 năm rưỡi) trong số tất cả các nghệ sĩ Hàn Quốc ra mắt kể từ năm 2000 với 5 triệu bản album trong số đó được bán ra chỉ tính riêng tại Hàn Quốc vào năm 2018.[1] Tính đến tháng 4 năm 2020, BTS đã bán được hơn 20 triệu bản album trong vòng chưa đầy 7 năm và là nhóm nhạc Hàn Quốc bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc.[2]

Nhóm ra mắt tại Hàn Quốc vào ngày 13 tháng 6 năm 2013 với album đĩa đơn 2 Cool 4 Skool. Tháng 9 năm 2013, nhóm trở lại với mini album O!RUL8.2?. Tháng 2 năm 2014, BTS phát hành mini album thứ hai Skool Luv Affair, đây là album đầu tiên của nhóm ra mắt trên Billboard World Albums và Oricon Albums Chart của Nhật Bản.[3] Phiên bản tái phát hành của album là Skool Luv Affair Special Addition được phát hành vào tháng 5 năm 2014. BTS phát hành album phòng thu đầu tiên Dark & Wild vào tháng 8 năm 2014, đây là album đầu tiên của nhóm ra mắt trên bảng xếp hạng Top Heatseekers của Hoa Kỳ.[4] Nhằm khép lại năm 2014, BTS ra mắt tại Nhật Bản vào tháng 12 cùng năm với album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên Wake Up. Tất cả các đĩa đơn tiếng Nhật của nhóm — "No More Dream" phát hành vào ngày 4 tháng 6, "Boy in Luv" phát hành vào ngày 16 tháng 7 và "Danger" phát hành vào ngày 19 tháng 11 — đều ra mắt trong top 10 trên Oricon Albums Chart cũng như Billboard Japan Hot 100.

Mini album thứ ba The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 của nhóm được phát hành vào tháng 4 năm 2015. BTS trở lại với mini album thứ tư The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 vào tháng 11 năm 2015 và đánh dấu lần đầu tiên nhóm ra mắt trên Billboard 200 ở vị trí số 171. Album cũng dẫn đầu bảng xếp hạng Top Heatseekers của Billboard[5] và World Albums trong 4 tuần, thành tích cao nhất của một nghệ sĩ Hàn Quốc.[6] Album tổng hợp đầu tiên The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever của nhóm được phát hành vào tháng 5 năm 2016. Tháng 9 năm 2016, BTS phát hành album phòng thu tiếng Nhật thứ hai Youth và bán được hơn 44.000 bản trong ngày đầu tiên phát hành, đồng thời là album phòng thu đầu tiên của nhóm dẫn đầu Oricon Albums Chart hàng ngày và hàng tuần. Nhằm khép lại năm 2016, nhóm phát hành album phòng thu thứ hai Wings vào tháng 10 cùng năm. Album ra mắt ở vị trí số 26 trên Billboard 200 và là album tiếng Hàn có vị trí cao nhất trong lịch sử bảng xếp hạng vào thời điểm đó. Album tái phát hành You Never Walk Alone được phát hành vào tháng 2 năm 2017. Mini album thứ năm Love Yourself: Her của nhóm được phát hành vào tháng 9 năm 2017,[7] ra mắt ở vị trí số 7 trên Billboard 200 của Hoa Kỳ với 31.000 đơn vị album tương đương, trở thành album K-pop có vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng và là album K-pop có doanh số tuần đầu tiên cao nhất trong lịch sử bảng xếp hạng vào thời điểm đó.[8]

Album phòng thu tiếng Nhật thứ ba Face Yourself của nhóm được phát hành vào tháng 4 năm 2018 và đạt vị trí số 43 trên Billboard 200 với 12.000 đơn vị album tương đương,[9] trở thành album tiếng Nhật thứ ba có vị trí cao nhất trong lịch sử bảng xếp hạng.[10] Chỉ một tháng sau, sản phẩm trở thành album tiếng Nhật đầu tiên của nhóm được RIAJ trao chứng nhận Bạch Kim sau khi bán được hơn 250.000 bản vào thời điểm đó.[11] Album phòng thu tiếng Hàn thứ ba Love Yourself: Tear của BTS được phát hành vào ngày 18 tháng 5 năm 2018 và dẫn đầu bảng xếp hạng Billboard 200 của Hoa Kỳ, trở thành album có vị trí cao nhất của nhóm tại thị trường phương Tây, album K-pop đầu tiên dẫn đầu bảng xếp hạng album của Hoa Kỳ và album có vị trí cao nhất của một nghệ sĩ châu Á.[12] BTS có tổng doanh số album bán chạy thứ hai tại Hoa Kỳ vào năm 2018 chỉ sau Eminem[13] và chiếm 22,6% tổng số album bán ra tại Hàn Quốc vào cùng năm.[14] Năm 2019, nhóm đạt album quán quân thứ ba với mini album thứ sáu Map of the Soul: Persona trên Billboard 200 của Hoa Kỳ, khiến BTS trở thành nhóm nhạc đầu tiên kể từ The Beatles vào năm 1996 tích lũy được 3 album quán quân trong vòng chưa đầy 1 năm.[15] Mini album còn trở thành album bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc sau khi bán được gần 3,4 triệu bản trong 2 tháng.[16] Kỷ lục này sau đó bị phá vỡ bởi album phòng thu tiếng Hàn thứ tư Map of the Soul: 7 của nhóm vào năm 2020, bán được 4,1 triệu bản trong vòng chưa đầy 9 ngày phát hành[17] và mang về cho BTS album quán quân thứ tư trên Billboard 200 của Hoa Kỳ.[18]

Album phòng thu

Danh sách album phòng thu với vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết album Vị trí cao nhất Doanh số Chứng nhận
[19]
KOR
[20]
AUS
[21]
BEL
(FL)
[22]
CAN
[23]
JPN
[24]
NLD
[25]
NZ
[26]
SWE
[27]
UK
[28]
US
[29]
Dark & Wild 2 185 30 [30] [31]
Wake Up
  • Phát hành: 24 tháng 12, 2014
  • Hãng đĩa: Pony Canyon
  • Định dạng: CD, CD+DVD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
3
Youth
  • Phát hành: 7 tháng 9, 2016
  • Hãng đĩa: Pony Canyon
  • Định dạng: CD, CD+DVD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1
Wings
  • Phát hành: 10 tháng 10, 2016
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 72 19 7 68 24 56 62 26
Face Yourself
  • Phát hành: 4 tháng 4, 2018
  • Hãng đĩa: Def Jam, Virgin
  • Định dạng: CD, CD+DVD, CD+Blu-ray, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
71 94 40 1 116 78 43
Love Yourself: Tear
  • Phát hành: 18 tháng 5, 2018
  • Hãng đĩa: Big Hit, Dreamus, Virgin
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 6 6 2 3 6 5 6 8 1
Map of the Soul: 7
  • Phát hành: 21 tháng 2, 2020
  • Hãng đĩa: Big Hit, Columbia, Virgin
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 1 1 1 1 1 1 3 1 1
Map of the Soul: 7 – The Journey
  • Phát hành: 15 tháng 7, 2020
  • Hãng đĩa: Def Jam, Virgin
  • Định dạng: CD, CD+DVD, CD+Blu-ray, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
9 23 90 1 7 51 35 14
  • RIAJ: 3× Bạch kim[65]
Be
  • Phát hành: 20 tháng 11, 2020
  • Hãng đĩa: Big Hit, Columbia, Virgin
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 2 3 1 1 2 1 3 2 1
  • KMCA: 3× Triệu[56]
  • RIAA:  Bạch kim[59]
  • RIAJ:  Bạch kim[69]
"—" biểu thị cho bản phát hành không ra mắt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Album tái phát hành

Danh sách album tái phát hành với vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết album Vị trí cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[20]
CAN
[23]
FRA
[70]
JPN
[24]
NZ
Heat.
[71]
US
[29]
US
World
[31]
Skool Luv Affair Special Addition
  • Phát hành: 14 tháng 5, 2014
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 3
You Never Walk Alone
  • Phát hành: 13 tháng 2, 2017
  • Hãng đĩas: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 35 63 3 61 1
"—" biểu thị cho bản phát hành không ra mắt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Album tổng hợp

Danh sách album tổng hợp với các chi tiết, vị trí trên bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết album Vị trí cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[20]
AUS
[21]
BEL
(FL)
[22]
CAN
[23]
JPN
[24]
NLD
[25]
NZ
[26]
SWE
[27]
UK
[28]
US
[29]
2 Cool 4 Skool / O!RUL8.2?
  • Phát hành: 23 tháng 4, 2014
  • Hãng đĩa: Pony Canyon
  • Format: CD+DVD
58
The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever
  • Phát hành: 2 tháng 5, 2016
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 194 99 7 107
The Best of Bangtan Sonyeondan -Korea Edition-
  • Phát hành: 6 tháng 1, 2017
  • Hãng đĩa: Pony Canyon
  • Định dạng: CD, CD+DVD, phát trực tuyến
5
The Best of Bodan Shonendan -Japan Edition-
  • Phát hành: 6 tháng 1, 2017
  • Hãng đĩa: Pony Canyon
  • Định dạng: CD, CD+DVD, phát trực tuyến
6
Love Yourself: Answer
  • Phát hành: 24 tháng 8, 2018
  • Hãng đĩa: Big Hit, iriver, Columbia, Virgin
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 9 5 1 1 5 11 20 14 1
BTS, the Best
  • Phát hành: 16 tháng 6, 2021
  • Hãng đĩa: Def Jam, Virgin
  • Định dạng: 2CD, 2CD+2DVD, 2CD+Blu-Ray, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
31 8 45 1 30 71 19
"—" biểu thị cho bản phát hành không ra mắt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Album nhạc phim

Tên Chi tiết album Vị trí cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[20]
AUS
[92]
AUT
[93]
BEL
(FL)
[22]
CAN
[23]
DEN
[94]
GER
[95]
JPN
[24]
SWI
[96]
US
[97]
BTS World: Original Soundtrack
  • Phát hành: 28 tháng 6, 2019
  • Hãng đĩa: Big Hit, TakeOne, Kakao M
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 55 16 19 58 37 7 4 6 26
  • KMCA: 2× Bạch kim[56]

Mini album

Danh sách mini album với vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Tên EP details Vị trí cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[20]
AUS
[21]
BEL
(FL)
[22]
CAN
[23]
JPN
[24]
NLD
[25]
NZ
[26]
SWE
[27]
UK
[28]
US
[29]
O!RUL8.2?
  • Phát hành: 11 tháng 9, 2013
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
4
Skool Luv Affair
  • Phát hành: 12 tháng 2, 2014
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 23 150 32 12
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1
  • Phát hành: 29 tháng 4, 2015
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 186 17
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2
  • Phát hành: 30 tháng 11, 2015
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 15 171
Love Yourself: Her
  • Phát hành: 18 tháng 9, 2017
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Universal
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 8 18 3 1 19 9 13 14 7
Map of the Soul: Persona
  • Phát hành: 12 tháng 4, 2019
  • Hãng đĩa: Big Hit, iriver, Columbia, Virgin
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 1 3 1 2 2 1 2 1 1
Dynamite
  • Phát hành: 28 tháng 8, 2020
  • Hãng đĩa: Big Hit, Columbia
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
Dữ liệu được kết hợp với Dynamite
Butter (Hotter, Sweeter, Cooler)
  • Phát hành: 4 tháng 6, 2021
  • Hãng đĩa: Big Hit, Columbia
  • Định dạng: tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
Dữ liệu được kết hợp với Butter
"—" biểu thị cho bản phát hành không ra mắt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Album đĩa đơn

Danh sách album đĩa đơn với vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết album Vị trí cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[20]
BEL
(FL)
[22]
FIN
[117]
JPN
[24]
US
World
[31]
2 Cool 4 Skool
  • Phát hành: 12 tháng 6, 2013
  • Hãng đĩa: Big Hit, Loen, Pony Canyon
  • Format: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
5 174 12
Butter
  • Phát hành: 9 tháng 7, 2021
  • Hãng đĩa: Big Hit
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
1 6 1
"—" biểu thị cho bản phát hành không ra mắt trên bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Tham khảo

  1. ^ 방탄소년단, 앨범 판매 1000만장 돌파…2013년 데뷔 이후 5년 6개월만에 달성 [BTS, Sells over 10 Million copies of their albums... Achieves this goal in just 5 years and 6 months since their debut in 2013]. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  2. ^ Lee, Min-ji (9 tháng 4 năm 2020). 방탄소년단, 음반 누적 판매량 2032만장..韓 가요 역사 최초 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (ngày 21 tháng 2 năm 2014). “SISTAR's Soyu & Junggigo Send 'Some' to No. 1 on K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Artists/BTS – Chart History”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ a b Benjamin, Jeff (7 tháng 12 năm 2015). “BTS Break Into Billboard 200 With 'The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  6. ^ Lee, Jung-ah (ngày 19 tháng 2 năm 2016). 방탄소년단, 美 빌보드 월드앨범차트 11주째 톱10 진입 [BTS enter the top 10 for the 10th week of the US Billboard World Album Chart]. SBSfunE (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  7. ^ [공식입장] 방탄소년단, 9월18일 컴백 확정..'LOVE YOURSELF' 발매 [BTS comeback on September 18th confirmed..'LOVE YOURSELF' will be released)]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  8. ^ Caulfield, Keith (ngày 24 tháng 9 năm 2017). “Foo Fighters Score Second No. 1 Album on Billboard 200 With 'Concrete and Gold'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  9. ^ a b Benjamin, Jeff (9 tháng 4 năm 2018). “BTS Send Japanese Album 'Face Yourself' to the Billboard 200”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2018.
  10. ^ Kawamura, Takahiro (ngày 14 tháng 3 năm 2018). “Not heard of them? Nor have most people, but they're very big”. The Asahi Shimbum. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  11. ^ Jeon, Hyo-jin (ngày 11 tháng 5 năm 2018). 방탄소년단, 日 정규 3집 플래티넘 인증 획득…3연속 [BTS, 3rd full-length Japanese album achieves Platinum certification...3 consecutive times]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  12. ^ Caufield, Keith (ngày 27 tháng 5 năm 2018). “BTS Earns First No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Love Yourself: Tear'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  13. ^ a b c Kelley, Caitlin (ngày 6 tháng 1 năm 2019). “BTS Made Huge Gains In America With Second-Highest Album Sales In 2018”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  14. ^ "2018 연간차트 리뷰 (Annual chart review)" [2018 Annual chart review] (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  15. ^ Caulfield, Keith (ngày 21 tháng 4 năm 2019). “BTS Meets the Beatles and the Monkees in Billboard Chart History With 'Map of the Soul: Persona'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  16. ^ Herman, Tamar (ngày 25 tháng 6 năm 2019). “BTS' 'Map of the Soul: Persona' Confirmed as Best-Selling Album in South Korean History: Guinness World Records”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  17. ^ Kim, Yeon-ji (ngày 12 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 ‘MAP OF THE SOUL: 7’, 판매량 411만 장..韓 가수 신기록 [BTS 'MAP OF THE SOUL: 7', sales volume 4.11 million copies]. Daily Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
  18. ^ “BTS' 'Map of the Soul: 7' Debuts at No. 1: Billboard 200 Chart”. Billboard. ngày 1 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  19. ^ Kim, Hyun-sik (20 tháng 4 năm 2018). '10억 스트리밍=다이아몬드' 음콘협, '가온 인증제' 도입 ["1 Billion Streams = Diamond" KMCA, Introducing Gaon Certification]. CBS No Cut News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019 – qua Naver.
  20. ^ a b c d e f Gaon Album Chart peak positions for albums and ep's:
    • 2 Cool 4 Skool: 2013년 31주차 Album Chart [Week 31 of 2013 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. July 21–27, 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • O! RUL8,2?: 2013년 38주차 Album Chart [Week 38 of 2013 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. September 8–14, 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • Skool Luv Affair: 2014년 18주차 Album Chart [Week 18 of 2014 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. April 20–26, 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • Skool Luv Affair Special Adition: 2014년 21주차 Album Chart [Week 21 of 2014 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 11–17, 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
    • Dark and Wild: 2014년 35주차 Album Chart [2014 Week 35 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. August 17–23, 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
    • The Most Beautiful Moment in Life, Part 1: 2015년 20주차 Album Chart [Week 20 of 2015 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 3–9, 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • The Most Beautiful Moment in Life, Part 2: 2015년 50주차 Album Chart [Week 50 of 2015 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. November 29 – December 5, 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever: 2016년 19주차 Album Chart [Week 19 of 2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 1–7, 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
    • Wings: “2016년 42주차 Album Chart” [2016 Week 42 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. October 9–15, 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
    • You Never Walk Alone: “2017년 07주차 Album Chart” [Week 7 of 2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. February 12–18, 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
    • Love Yourself: Her: 2017년 38주차 Album Chart [Week 38 of 2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. September 17–23, 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • Love Yourself: Tear: “2018년 20주차 Album Chart” [2018 Week 20 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 13–19, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
    • Love Yourself: Answer 2018년 34주차 Album Chart [Week 34 of 2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. August 19–25, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
    • Map of the Soul: Persona: 2019년 15주차 Album Chart [Week 15 of 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. April 7–13, 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • BTS World: 2019년 26주차 Album Chart [Week 26 of 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. June 23–29, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
    • Map of the Soul: 7: “2020년 08주차 Album Chart” [2020 Week 8 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. February 16–22, 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
    • Be: “2020년 47주차 Album Chart” [2020 Week 47 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. November 15–21, 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2020.
    • Butter 2021년 28주차 Album Chart [Week 28 of 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart. July 4–10, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  21. ^ a b c Peaks in Australia:
    • All except noted: “Discography BTS”. australian-charts.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
    • Face Yourself: “ARIA Chart Watch #467”. auspOp. 7 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2020.
  22. ^ a b c d e “Discografie BTS” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2020.
  23. ^ a b c d e “BTS Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2020.
  24. ^ a b c d e f Peaks on the Oricon Albums Chart:
    • All except noted: BTSのランキング: アルバム [BTS' ranking: Albums] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 7 năm 2021.
    • Skool Luv Affair: 週間 CDアルバムランキング 2014年03月03日付 [Weekly album ranking March 3, 2014] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • Skool Luv Affair Special Addition: 週間 アルバムランキング 2020年10月26日付 [Weekly album ranking October 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
    • Dark & Wild: 週間 アルバムランキング 2014年09月01日付 [Weekly album ranking September 1, 2014] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
    • The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1: 週間 CDアルバムランキング 2015年05月18日付 [Weekly album ranking May 18, 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2: 週間 CDアルバムランキング 2015年12月14日付 [Weekly album ranking December 14, 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever: 週間 CDアルバムランキング 2016年05月16日付 [Weekly album ranking May 26, 2016] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • Wings: 週間 アルバムランキング 2016年10月24日付 [Weekly album ranking October 24, 2016] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
    • You Never Walk Alone: 週間 CDアルバムランキング 2017年02月27日付 [Weekly album ranking February 27, 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • Map of the Soul: Persona: 週間 CDアルバムランキング 2019年04月29日付 [Weekly album ranking April 29, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • Love Yourself: Tear: 週間 アルバムランキング 2018年06月04日付 [Weekly album ranking June 4, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
    • Love Yourself: Answer: 週間 CDアルバムランキング 2018年09月17日付 [Weekly album ranking September 17, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • BTS World: 週間 CDアルバムランキング 2019年07月22日付 [Weekly album ranking July 22, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • Map of the Soul: 7: 週間 アルバムランキング 2020年03月09日付 [Weekly album ranking March 9, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • Map of the Soul: 7 – The Journey: 週間 アルバムランキング 2020年07月27日付 [Weekly album ranking July 27, 2020]. Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2020.
    • Be: 週間 アルバムランキング 2020年12月07日付 [Weekly album ranking December 7, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
    • Butter: 週間 アルバムランキング 2021年07月26日付 [Weekly album ranking July 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  25. ^ a b c Peaks in the Netherlands:
    • All except noted: “Dicografie BTS”. Dutch Charts. Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.
    • Face Yourself: “BTS – Face Yourself”. dutchcharts.nl. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
  26. ^ a b c
    • Wings: “NZ Top 40- Wings”. charts.org.nz. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2016.
    • Love Yourself: Her: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 25 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2017.
    • Love Yourself: Tear: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 28 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • Love Yourself: Answer: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 3 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
    • Map of the Soul: Persona: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 19 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
    • Map of the Soul: 7: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 2 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2020.
    • Be: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 30 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
    • BTS, the Best: “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  27. ^ a b c “Sök BTS” [Search after BTS] (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  28. ^ a b c “BTS | full Official Chart history”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
  29. ^ a b c d “BTS Chart History: Billboard 200”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
  30. ^ “Official Album Downloads Chart Top 100”. Official Charts Company. 3 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  31. ^ a b c “BTS Chart History: World Albums”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018.
  32. ^ Cumulative sales of "Dark & Wild":
    • “2014 Album Chart (see #14)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2015 Album Chart (see #68)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2016 Album Chart (see #71)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #82)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #67)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #73)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “December 2020 Album Chart (see #44)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #46)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  33. ^ 【オリコン】防弾少年団、アルバム初首位 自己最高売上もマーク [【Oricon】 BTS, First in Album Ranking and their Highest Sales Mark] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 13 tháng 9 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
  34. ^ *“2016 Billboard Japan Top Album Sales”. Billboard Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.
    • “2016 Billboard Japan Top Album Sales”. Billboard Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016.
  35. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – Youth” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016. Chọn 2016年9月 ở menu thả xuống
  36. ^ Cumulative sales of "Wings":
    • “2016 Album Chart (see #1)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #35)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #34)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #42)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #68)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #37)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  37. ^ You Never Walk Alone + Wings
    • オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  38. ^ Benjamin, Jeff (24 tháng 10 năm 2016). “BTS Extend Chart Dominance: 'Wings' Spends 2nd Week on Billboard 200, 'Blood Sweat & Tears' Debuts on Canadian Hot 100”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  39. ^ Benjamin, Jeff (17 tháng 10 năm 2016). “BTS' 'Wings' Sets New U.S. Record for Highest-Charting, Best-Selling K-Pop Album”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
  40. ^ Physical Sales of Face Yourself:
    • 【第51回オリコン年間ランキング 2018】安室奈美恵さんが総合首位、AKB48がシングル9年連続1位・2位独占 [[51st annual Oricon ranking 2018] Amuro Namie is the overall best performing artist, AKB 48 ranked first and second on the single year end chart for 9th consecutive year] (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 20 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019.
    Digital Sales of Face Yourself:
    • “週間 デジタルアルバムランキング (2018年04月16日付)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018.
    • “週間 デジタルアルバムランキング – 2018年04月23日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2018.
    • “週間 デジタルアルバムランキング – 2018年05月14日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  41. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – FACE YOURSELF” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019. Chọn 2018年12月 ở menu thả xuống
  42. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – FACE YOURSELF” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020.
  43. ^ Cumulative Sales of "Love Yourself: Tear":
    • “2018 Album Chart (see #1)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #15)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #51)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #25)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  44. ^ Physical Sales of Love Yourself:Tear :
    • 【第51回オリコン年間ランキング 2018】安室奈美恵さんが総合首位、AKB48がシングル9年連続1位・2位独占 [[51st annual Oricon ranking 2018] Amuro Namie is the overall best performing artist, AKB 48 ranked first and second on the single year end chart for 9th consecutive year] (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 20 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2019.
    • 週間 CDアルバムランキング (2019年05月13日付) [Oricon Weekly CD Album Ranking May 13, 2019]. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  45. ^ Digital sales of Love Yourself:Tear:
    • 週間 デジタルアルバムランキング – 2018年05月28日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2018.
    • 週間 デジタルアルバムランキング – 2018年06月04日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018.
    • 週間 デジタルアルバムランキング – 2018年06月11日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2018.
    • 週間 デジタルアルバムランキング – 2018年06月18日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2018.
  46. ^ a b c “Chứng nhận album Hàn Quốc” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA).
  47. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – Love Yourself - Tear” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  48. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – LOVE YOURSELF 轉 'Tear'” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018. Chọn 2018年7月 ở menu thả xuống
  49. ^ Cumulative Gaon sales of Map of the Soul: 7:
    • “2020 Album Chart (see #1)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #32)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  50. ^ “MRC Data Year-End Report Canada 2020” (PDF). MRC Data. tháng 1 năm 2021. tr. 39. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2021.
  51. ^ Ruelle, Yohann (23 tháng 12 năm 2020). “Les albums 2020 : BTS dynamite les charts avec "Map of the Soul : 7"”. chartsinfrance.net (bằng tiếng Pháp). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
  52. ^ Physical Sales:
    • 【オリコン年間ランキング2020】嵐、総合で通算9度目の首位獲得 (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 25 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
    • 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking January 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking February 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking March 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking April 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
  53. ^ Digital Sales
    • オリコン上半期ランキング2020】乃木坂46、総合で史上初の3年連続首位 SixTONES vs Snow Manは総売上20億円越え (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 19 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2020.
  54. ^ Ainsley, Helen (28 tháng 2 năm 2020). “BTS score second UK Number 1 album with Map of the Soul: 7 and fastest-seller of 2020 so far”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
  55. ^ McIntyre, Hugh (7 tháng 1 năm 2021). “Taylor Swift, BTS, The Weeknd And...Taylor Swift: The 10 Bestselling Albums In The U.S. In 2020”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
  56. ^ a b c d “Chứng nhận album Hàn Quốc” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA).
  57. ^ a b “Ultratop − Goud en Platina – Albums 2020”. Ultratop. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  58. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – Map of the Soul - 7” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  59. ^ a b c d “American album certifications: RIAA – BTS”. Recording Industry Association of America. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  60. ^ “Chứng nhận Nhật Bản – BTS – MAP OF THE SOUL:7” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020. Chọn 2020年2月 ở menu thả xuống
  61. ^ “Chứng nhận album New Zealand – BTS – Map of the Soul: 7” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  62. ^ Physical cumulative sales of Map of the Soul: 7 – The Journey in Japan:
    • [オリコン年間ランキング2020] 嵐、総合で通算9度目の首位獲得 [[Oricon Annual Ranking 2020] Arashi is the top artist for the 9th time] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking January 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年02月度 [Monthly Album Ranking February 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年03月度 [Monthly Album Ranking March 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2021年04月19日付 [Weekly Album Ranking April 19, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2021年04月26日付 [Weekly Album Ranking April 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2021年05月24日付 [Weekly Album Ranking May 24, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  63. ^ Cumulative digital sales of Map of the Soul: 7 – The Journey in Japan:
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2020年07月27日付 [Weekly digital album ranking July 27, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2020年08月03日付 [Weekly digital album ranking August 3, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2020年08月10日付 [Weekly digital album ranking August 10, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2020年08月17日付 [Weekly digital album ranking August 17, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  64. ^ “BTS Bag 'Unprecedented' 1-2 on IFPI's Global Album Sales Chart For 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  65. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – MAP OF THE SOUL: 7 ~ THE JOURNEY ~” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020. Chọn 2020年7月 ở menu thả xuống
  66. ^ Cumulative Gaon sales of Be:
    • “2020 Album Chart (see #2)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #48)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  67. ^ Oricon Physical sales of Be:
    • アルバムランキング 1位~25位 [Album Ranking 1st - 25th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 25 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • オリコン上半期ランキング2021 合算アルバム 1位~10位 [Oricon's first half total album ranking 2021 1st - 10th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年08月度 [Monthly album ranking August 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    Oricon Digital Sales of Be:
    • デジタルアルバムランキング 1位~10位 [Digital album ranking 1st to 10th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • オリコン上半期ランキング2021 デジタルアルバム 1位~10位 [Oricon's first half digital album ranking 2021 1st - 10th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  68. ^ Caulfield, Keith (29 tháng 11 năm 2020). “BTS Earns Fifth No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Be'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  69. ^ “Chứng nhận Nhật Bản – BTS – BE” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021. Chọn 2020年12月 ở menu thả xuống
  70. ^ “Le Top de la semaine : Top Albums Fusionnes - SNEP (Week 58, 2017)” [Top of the Week: Top Fusion Albums (Week 58, 2017)] (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  71. ^ “NZ Heatseekers Albums Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2017.
  72. ^ 月間 アルバムランキング 2020年10月度 [Monthly Album Ranking October 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
  73. ^ Cumulative sales of Skool Luv Affair Special Addition:
    • “2014 Album Chart (see #98)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2020 Album Chart (see #10)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
  74. ^ Cumulative sales for You Never Walk Alone:
    • “2017 Album Chart (see #3)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #42)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #48)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #74)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #36)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  75. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – You Never Walk Alone” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.
  76. ^ Cumulative sales of "The Most Beautiful Moment In Life: Young Forever":
    • “2016 Album Chart (see #4)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #37)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #33)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #43)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #64)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #43)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  77. ^ Benjamin, Jeff (10 tháng 5 năm 2016). “BTS' 'Young Forever' Compilation Album Sends K-Pop Act to New Heights on Billboard 200”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  78. ^ 月間 CDアルバムランキング 2016年05月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking May 2016]. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  79. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – The Most Beautiful Moment In Life- Young” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
  80. ^ a b *週間 CDアルバムランキング 2017年09月18日付 [Oricon Weekly CD Album Ranking September 18, 2017]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.
  81. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – The BEST OF 防弾少年団 -KOREA EDITION-” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020. Chọn 2019年12月 ở menu thả xuống
  82. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – The Best of Bodan Shonendan -Japan Edition-” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021. Chọn 2021年2月 ở menu thả xuống
  83. ^ “The Greatest Showman soundtrack named best-selling album of 2018”. ifpi. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2019.
  84. ^ Cumulative sales of "Love Yourself: Answer":
    • “2018 Album Chart (see #1)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #14)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #49)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #26)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  85. ^ Physical sales:
    • 【第51回オリコン年間ランキング 2018】安室奈美恵さんが総合首位、AKB48がシングル9年連続1位・2位独占 [[51st annual Oricon ranking 2018] Amuro Namie is the overall best performing artist, AKB 48 ranked first and second on the single year end chart for 9th consecutive year] (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 20 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019.
    • 週間 アルバムランキング 2019年01月14日付 [Oricon Weekly Album Ranking January 14, 2019]. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
    • 週間 アルバムランキング 2019年05月13日付 [Oricon Weekly Album Ranking May 13, 2019]. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
    • 週間 アルバムランキング 2019年08月26日付 [Weekly Album Ranking on August 26, 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.#
    • 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly album ranking January 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年02月度 [Monthly album ranking February 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年03月度 [Monthly album ranking March 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年04月度 [Monthly album ranking April 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年05月度 [Monthly album ranking May 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年08月度 [Monthly album ranking August 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年09月度 [Monthly album ranking September 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
    Digital sales:
    • 週間 デジタルアルバムランキング – 2018年09月03日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018.
    • オリコン週間 デジタルアルバムランキング 2018年08月27日~2018年09月02日. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2018.
    • 週間 デジタルアルバムランキング - 2018年09月17日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
    • オリコン週間 デジタルアルバムランキング 2018年09月10日~2018年09月16日. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
    • オリコン週間 デジタルアルバムランキング 2018年09月17日~2018年09月23日. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2018.
    • オリコン週間 デジタルアルバムランキング 2018年09月24日~2018年09月30日. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月06日付 [Weekly digital album ranking September 6, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月13日付 [Weekly digital album ranking September 13, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
  86. ^ “Chứng nhận album Hàn Quốc – Love Yourself 轉 'Answer'” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  87. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – Love Yourself - Answer” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020.
  88. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – LOVE YOURSELF 結 'Answer'” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2018. Chọn 2018年9月 ở menu thả xuống
  89. ^ “Chứng nhận album New Zealand – BTS – Love Yourself: Answer” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  90. ^ Physical sales:
    • 月間 アルバムランキング 2021年06月度 [Monthly album ranking June 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年08月度 [Monthly album ranking August 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
    • 月間 アルバムランキング 2021年09月度 [Monthly album ranking September 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
    Digital sales:
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年06月28日付 [Weekly digital album ranking June 28, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月05日付 [Weekly digital album ranking July 5, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月12日付 [Weekly digital album ranking July 12, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月19日付 [Weekly digital album ranking July 19, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月26日付 [Weekly digital album ranking July 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月02日付 [Weekly digital album ranking August 2, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月09日付 [Weekly digital album ranking August 9, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月16日付 [Weekly digital album ranking August 16, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月23日付 [Weekly digital album ranking August 23, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月30日付 [Weekly digital album ranking August 30, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月06日付 [Weekly digital album ranking September 6, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月13日付 [Weekly digital album ranking September 13, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月20日付 [Weekly digital album ranking September 20, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月27日付 [Weekly digital album ranking September 27, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年10月04日付 [Weekly digital album ranking October 4, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
    • 週間 デジタルアルバムランキング 2021年10月11日付 [Weekly digital album ranking October 11, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
  91. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – BTS, the Best” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021. Chọn 2021年6月 ở menu thả xuống
  92. ^ “ARIA Chart Watch #536”. auspOp. 3 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  93. ^ “Sountrack / BTS – BTS World” (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021 – qua Hung Medien.
  94. ^ “Album Top-40 Uge 26, 2019”. Hitlisten. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2019.
  95. ^ “Suchen nach 'BTS'” [Search after 'BTS'] (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  96. ^ “Sountrack / BTS – BTS World” (bằng tiếng Đức). Swiss Hitparade. 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021 – qua Hung Medien.
  97. ^ “Soundtrack Chart History: Billboard 200”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
  98. ^ “2019 Gaon Album Chart (see #5)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  99. ^ Cumulative physical sales of BTS World in Japan:
    • 月間 アルバムランキング 2019年07月度 [Monthly Album Ranking July 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
    • 週間 アルバムランキング 2019年08月26日付 [Weekly Album Ranking August 26, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.
  100. ^ Benjamin, Jeff (12 tháng 7 năm 2019). “'BTS World' Makes Top 10 Debut on Top Soundtracks Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.
  101. ^ Cumulative sales for O!RUL8,2? in South Korea:
    • “2013 Album Chart (see #55)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2014 Album Chart (see #92)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2015 Album Chart (see #87)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2016 Album Chart (see #86)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #99)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #82)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #81)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “December 2020 Album Chart (see #44)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #44)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  102. ^ Cumulative sales for Skool Luv Affair in South Korea:
    • “2014 Album Chart (see #50)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2015 Album Chart (see #65)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2016 Album Chart (see #66)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #74)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #58)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #62)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #98)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #49)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  103. ^ a b Cumulative sales for The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 and Pt. 2 in South Korea:
    • “2015 Album Chart (see #6 / #5)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2016 Album Chart (see #25 / #21)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #60 / #57)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #59 / #57)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #69 / #61)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #99 / #88)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #45 / #34)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  104. ^
    • 月間 アルバムランキング 2015年05月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking May 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
    • 月間 アルバムランキング 2015年09月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking September 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  105. ^ Benjamin, Jeff (7 tháng 5 năm 2015). “BTS Hit New Peaks on World, Heatseekers Albums Charts With 'The Most Beautiful Moment in Life'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  106. ^ 月間 CDアルバムランキング 2015年12月度 [Monthly CD Album Ranking December 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  107. ^ Cumulative sales of "Love Yourself: Her":
    • “2017 Album Chart (see #1)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #11)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #13)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #58)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #31)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  108. ^
    • [第50回 オリコン年間ランキング 2017] 嵐が総合売上5年連続首位、AKB48がシングル年間V8達成! [[50th Oricon Annual Ranking 2017] Arashi tops overall sales for 5th consecutive years, AKB48 achieves V8 single year!] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 23 tháng 12 năm 2017. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2018年01月15日付 [Weekly Album Ranking January 15, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2018年01月22日付 [Weekly Album Ranking January 22, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2018年05月14日付 [Weekly Album Ranking May 14, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2018年06月04日付 [Weekly Album Ranking June 4, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2018年06月11日付 [Weekly Album Ranking June 11, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
    • 週間 アルバムランキング 2019年05月13日付 [Weekly Album Ranking May 13, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
  109. ^ Benjamin, Jeff; Caulfield, Keith (24 tháng 9 năm 2017). “BTS Score Top 10 Debut on Billboard 200 With 'Love Yourself: Her' Album”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
  110. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – Love Yourself - Her” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  111. ^ Cumulative sales of Map of the Soul: Persona:
    • “2019 Album Chart (see #1)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “2020 Album Chart (see #45)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #30)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  112. ^ Physical Sales:
    • 年間アルバムランキング 1位~25位 [Annual Album Ranking 1 - 25th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
    • 月間 アルバムランキング 2021年04月度 [Monthly Album Ranking April 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
    Digital Sales:
    • 年間デジタルアルバムランキング 26位~50位 [Annual Digital Album Ranking 26 - 50th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
  113. ^ “BTS are the first Korean act to score a Number 1 on the Official Albums Chart with Map of The Soul: Persona”. Official Charts Company. 19 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  114. ^ 'Hollywood's Bleeding' Is Nielsen Music/MRC Data's Top Album of 2019, 'Old Town Road' Most-Streamed Song”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
  115. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – BTS – Map Of The Soul - Persona” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  116. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – Map of the Soul; Persona” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019. Chọn 2019年4月 ở menu thả xuống
  117. ^ “Suomen virallinen lista – BTS – Butter” [Finland's official list – BTS – Butter] (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat. tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  118. ^ Cumulative sales for 2 Cool 4 Skool in South Korea:
    • “2013 Album Chart (see #65)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “2014 Album Chart (see #97)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “2015 Album Chart (see #96)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
    • “2016 Album Chart (see #87)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
    • “2017 Album Chart (see #98)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (see #85)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2019 Album Chart (see #76)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “December 2020 Album Chart (see #43)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • “November 2021 Album Chart (see #51)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  119. ^ “November 2021 Album Chart (see #29)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  120. ^ Physical cumulative sales of Butter in Japan
    • 月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
  121. ^ “Chứng nhận album Hàn Quốc – BTS – Butter” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
  122. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – Butter” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2021. Chọn 2021年7月 ở menu thả xuống
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
Tiếng Hàn
  • Dark & Wild
  • Wings
  • Love Yourself: Tear
  • Map of the Soul: 7
  • Be
Tiếng Nhật
Mini album
Album tổng hợp
Tiếng Hàn
  • The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever
  • Love Yourself: Answer
Tiếng Nhật
Album tuyển tập
  • Proof
Album đĩa đơn
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "I Need U"
  • "Run"
  • "Fire"
  • "Save Me"
  • "Blood Sweat & Tears"
  • "Spring Day"
  • "Not Today"
  • "DNA"
  • "Mic Drop"
  • "Fake Love"
  • "Idol"
  • "Boy with Luv"
  • "Make It Right"
  • "Black Swan"
  • "On"
  • "Life Goes On"
  • "Yet to Come (The Most Beautiful Moment)"
  • "Take Two"
Tiếng Nhật
Tiếng Anh
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát khác
  • "Serendipity"
  • "Euphoria"
  • "Singularity"
  • "Epiphany"
  • "Persona"
  • "Home"
  • "Dionysus"
  • "Dream Glow"
  • "A Brand New Day"
  • "All Night"
  • "Heartbeat"
  • "Blue & Grey"
Lưu diễn
Danh sách phim
Ảnh hưởng
Bài viết liên quan