Danh sách đĩa nhạc của Wanna One

Danh sách đĩa nhạc của Wanna One
Wanna One tại 2017 INK Concert vào ngày 9 tháng 9 năm 2017
Album phòng thu1
Video âm nhạc10
Mini-album (EP)2
Album tái phát hành1
Album đặc biệt1
Đĩa đơn6
Đĩa đơn quảng bá5

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Wanna One bao gồm một album phòng thu, hai mini-album, một album tái phát hành, một album đặc biệt và sáu đĩa đơn. Wanna One được thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 2017 bởi công ty Stone Music Entertainment thông qua chương trình truyền hình thực tế sống còn PRODUCE 101 Mùa 2 của kênh truyền hình Mnet và được quản lý bởi công ty Swing Entertainment. Wanna One ra mắt vào ngày 7 tháng 8 năm 2017 thông qua việc phát hành mini-album đầu tiên mang tên "1X1=1 (To Be One)" và đĩa đơn "Energetic".

Album phòng thu

Danh sách album phòng thu với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[1]
JPN
[2]
JPN
Hot.
[3]
US
World
[4]
1¹¹=1 (POWER OF DESTINY)
  • Phát hành: Ngày 19 tháng 11 năm 2018
  • Hãng đĩa: Swing Entertainment, Stone Music Entertainment
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số, Kihno
1 3 35 12

Mini-album

Danh sách mini-album với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[8]
FRA
[9]
JPN
[10]
JPN
Hot.
[11]
US
World
[4]
1X1=1 (TO BE ONE) 1 151 4 6 3
0+1=1 (I PROMISE YOU) 1 2 32 10
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Album tái phát hành

Danh sách album tái phát hành với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[20]
JPN
[21]
JPN
Hot.
[22]
US
World
[4]
1-1=0 (NOTHING WITHOUT YOU) 1 8 51 12

Album đặc biệt

Danh sách album đặc biệt với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[26]
JPN
[27]
US
World
[4]
1÷χ=1 (UNDIVIDED) 1 2 8

Đĩa đơn (Singles)

Danh sách đĩa đơn với năm phát hành, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và tên album
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
KOR
[31]
KOR
Hot
[32]
JPN
Hot.
[33]
US
World
[34]
"Energetic" 2017 1 2 6 1X1=1 (To Be One)
"Beautiful" 1 1 15 1-1=0 (Nothing Without You)
"I Promise You (I.P.U.)" 2018 5 2 78 0+1=1 (I Promise You)
"Boomerang" 3 1
"Light" 2 3 1÷x=1 (Undivided)
"Spring Breeze" 3 1 1¹¹=1 (Power of Destiny)
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Các bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

Danh sách bài hát với năm phát hành, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và tên album
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
KOR
Gaon
[37]
Hot
[38]
"Burn It Up" (활할) 2017 4 9 1X1=1 (To Be One)
"Wanna Be (My Baby)" 7 8
"Always" (Acoustic version) 10 33
"To Be One" (Intro) 18 44
"갖고 싶어" 3 2 1-1=0 (Nothing Without You)
"Twilight" 7 3
"Nothing Without You" (Intro) 14 4
"To Be One" (Outro) 25 6
"Energetic" (Prequel Remix) 28 5
"Burn It Up" (Prequel Remix) 29 7
"Gold" 2018 32 3 0+1=1 (I Promise You)
"I'll Remember" (너의 이름을) 39 4
"Day by Day" (보여) 44 5
"We Are" 50 6
"I Promise You" (Propose Ver.) (약속해요 (고백 Ver.)) 51 7
"Kangaroo" (캥거루) 6 4 1÷x=1 (Undivided)
"Hourglass" (모래시계) 9
"Forever and a Day" (영원+1) 12 9
"11" 17 11
"One's Place" (집) 19 2 1¹¹=1 (Power of Destiny)
"Flowerbomb" (불꽃놀이) 20 3
"One Love" (묻고싶다) 25 4
"Hide and Seek" (술래) 27 5
"Deeper" 30 6
"Beautiful (Part II)" 31 7
"Awake!" 36 8
"Pine Tree" (소나무) 38 9
"Destiny (Intro)" 51 10

Video âm nhạc

Video âm nhạc được xem nhiều nhất

Xếp hạng Tên video âm nhạc Lượt xem

(tính đến ngày 26 tháng 6 năm 2023)

Ngày phát hành
1 ENERGETIC 162.819.753 7 tháng 8 năm 2017
2 BOOMERANG 75.584.533 19 tháng 3 năm 2018
3 BEAUTIFUL (Performance ver.) 69.656.149 20 tháng 11 năm 2017
4 I.P.U (Special Theme Track) 43.471.210 5 tháng 3 năm 2018
5 BURN IT UP (Extended Ver.) 38.920.820 10 tháng 8 năm 2017
6 SPRING BREEZE 41.093.890 19 tháng 11 năm 2018
7 LIGHT 31.350.361 4 tháng 6 năm 2018
8 BEAUTIFUL (Movie ver.) 13.408.987 13 tháng 11 năm 2017
9 WANNA BE (MY BABY) (Live Ver.) 8.295.110 30 tháng 8 năm 2017
10 ENERGETIC (Performance Ver.) 8.206.787 19 tháng 8 năm 2017

Tham khảo

  1. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
    • 1¹¹=1 (Power of Destiny) (2018)” (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ Oricon Weekly Chart
    • 1¹¹=1 (Power of Destiny) (2018)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
  3. ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
    • “1¹¹=1 (Power of Destiny)”. ngày 3 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ a b c d “Wanna One Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ Tổng doanh số của 1¹¹=1 (Power of Destiny) trên Gaon Chart: 657,045 (CD) + 72,703 (KIHNO)
    • “2018 Yearly Album Chart (Xem #6 [CD], #60 [KIHNO])”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
    • “January 2019 Album Chart (Xem #114 [KIHNO])”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
    • “February 2019 Album Chart (Xem #187 [CD])”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
  6. ^ Tổng doanh số của 1¹¹=1 (Power of Destiny) trên Oricon Chart:
    • “月間 CDアルバムランキング 2018年11月度” [CD album monthly ranking of November 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
    • “上半期アルバムランキング 1位~25位”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “Gaon Chứng nhận - Album”. Gaon Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  8. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
    • 1×1=1 (To Be One) (2017)” (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 8 năm 2017.
    • 0+1=1 (I Promise You) (2018)” (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “1×1=1 (To Be One)”. SNEP (bằng tiếng Pháp). ngày 11 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  10. ^ Oricon Weekly Chart
    • “1×1=1(To Be One)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
    • “0+1=1 (I Promise You)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
  11. ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
    • “1×1=1 (To Be One)”. ngày 9 tháng 10 năm 2017.
    • “0+1=1 (I Promise You)”. ngày 2 tháng 4 năm 2018.
  12. ^ Tổng doanh số của 1X1=1 (To Be One) trên Gaon Chart: 801,162
    • “2017 Yearly Album Chart (Xem #4)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “December 2018 Album Chart (Xem #47)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “June 2019 Album Chart (Xem #125)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  13. ^ Tổng doanh số của 1X1=1 (To Be One) trên Oricon Chart: 45,709
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年08月度” [CD album monthly ranking of August 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年09月度” [CD album monthly ranking of September 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年11月度” [CD album monthly ranking of November 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年12月度” [CD album monthly ranking of December 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  14. ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 8 tháng 11 năm 2018). “IZ*ONE Debut in Top 10 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  15. ^ 1X1=1 (To Be One) doanh thu trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
    • To Be One - QQ China”. QQ Music. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
    • To Be One - KuGou”. KuGou. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
    • To Be One - Kuwo”. Kuwo. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  16. ^ Tổng doanh số của 0+1=1 (I Promise You) trên Gaon Chart: 785,020
    • “2018 Yearly Album Chart (Xem #4)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “April 2019 Album Chart (Xem #191)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
  17. ^ Tổng doanh số của 0+1=1 (I Promise You) trên Oricon Chart:
    • “上半期アルバムランキング 26位~50位”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  18. ^ Doanh số của 0+1=1 (I Promise You) doanh thu trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
    • “QQ: 0+1=1 (I Promise You)”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
    • “KuGou: 0+1=1 (I Promise You)”. KuGou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
    • “Kuwo: 0+1=1 (I Promise You)”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  19. ^ “Gaon Chứng nhận - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  20. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
    • 1-1=0 (Nothing Without You) (2017)” (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2017.
  21. ^ Oricon Weekly Chart
    • “1-1=0 (Nothing Without You)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
  22. ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
    • “1-1=0 (Nothing Without You)”. ngày 27 tháng 11 năm 2017.
  23. ^ Tổng doanh số của 1-1=0 (Nothing Without You) trên Gaon Chart: 656,747
    • “2017 Yearly Album Chart (Xem #5)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “December 2018 Album Chart (Xem #54)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “June 2019 Album Chart (Xem #194)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  24. ^ Tổng doanh số của 1-1=0 (Nothing Without You) trên Oricon Chart: 35,301
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年08月度” [CD album monthly ranking of August 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年09月度” [CD album monthly ranking of September 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年11月度” [CD album monthly ranking of November 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
    • “月間 CDアルバムランキング 2017年12月度” [CD album monthly ranking of December 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  25. ^ 1-1=0 (Nothing Without You) trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
    • 1-1=0 (Nothing Without You)”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
    • 1-1=0 (Nothing Without You)”. KuGou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
    • 1-1=0 (Nothing Without You)”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
  26. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
    • 1÷χ=1 (Undivided) (2018)” (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  27. ^ Oricon Weekly Chart
    • “1÷χ=1(Undivided)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
  28. ^ Tổng doanh số của 1÷x=1 (Undivided) trên Gaon Chart:
    • “2018 Yearly Album Chart (Xem #5)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “April 2019 Album Chart (Xem #124)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
  29. ^ Tổng doanh số của 1÷x=1 (Undivided) trên Oricon Chart:
    • “月間 CDアルバムランキング 2018年06月度” [CD album monthly ranking of June 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
    • “月間 CDアルバムランキング 2018年07月度” [CD album monthly ranking of July 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
  30. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
  31. ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
    • “Energetic” 2017년 32주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.
    • “Beautiful” 2017년 46주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
    • “I.P.U.” 2017년 46주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
    • “Boomerang” 2018년 12주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
    • “Light” 2018년 23주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
    • “Spring Breeze” 2018년 47주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  32. ^ “Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
    • “Energetic”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
    • “Beautiful”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
    • “I Promise You (I.P.U.)”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
    • “Boomerang”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
    • “Light”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
    • “Spring Breeze”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
  33. ^ Japan Hot 100:
    • “I Promise You (I.P.U.)”. Billboard Japan. Billboard Music. ngày 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  34. ^ Billboard World Digital Songs
    • “Energetic”. Billboard Charts. ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.[liên kết hỏng]
    • “Beautiful”. Billboard Charts. ngày 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.[liên kết hỏng]
  35. ^ “2017년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  36. ^ Cumulative sales of "Beautiful":
    • “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
    • “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  37. ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
    • “Burn It Up, Wanna Be (My Baby), Always (Acoustic ver) and To Be One (Intro.)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
    • “Wanna, Twilight, Nothing Without You (Intro.), To Be One (Outro.), Energetic (Prequel Remix) and Burn It Up (Prequel Remix)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
    • “Gold, I'll Remember, Day by Day, We Are and I Promise You (Propose Ver.)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
    • “Kangaroo, Hourglass, Forever and a Day and 11:=”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
    • “Songs from 1¹¹=1 (Power of Destiny)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  38. ^ “Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
    • “Burn It Up, Wanna Be (My Baby), Always (Acoustic ver) and To Be One (Intro.)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • “Wanna, Twilight, Nothing Without You (Intro.), To Be One (Outro.), Energetic (Prequel Remix) and Burn It Up (Prequel Remix)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • “Gold, I'll Remember, Day by Day, We Are and I Promise You" (Propose Ver.)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • “Kangaroo, Hourglass, Forever and a Day, and 11” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  39. ^ Cumulative sales of "Burn It Up":
    • “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 09월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 10월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  40. ^ Cumulative sales of "Wanna Be (My Baby)":
    • “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 09월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 41주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
    • “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  41. ^ Cumulative sales of "Always:
    • “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
    • “2017년 37주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  42. ^ Cumulative sales of "To Be One":
    • “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  43. ^ Cumulative sales of "Wanna":
    • “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
    • “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  44. ^ Cumulative sales of "Twilight":
    • “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
    • “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  45. ^ Cumulative sales of "Nothing Without You (Intro.)":
    • “2017년 46주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 47주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
    • “2017년 48주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  46. ^ a b c “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Website chính thức tại Nhật Bản
  • Wanna One trên Facebook
  • Wanna One trên Instagram
  • Wanna One trên Twitter
  • Wanna One trên Daum Cafe
  • Wanna One[liên kết hỏng] trên V LIVE
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
  • 1¹¹=1 (Power of Destiny)
Mini-album
  • 1X1=1 (To Be One)/1-1=0 (Nothing Without You)
  • 0+1=1 (I Promise You)
  • 1÷x=1 (Undivided)
Bài hát
  • "It's Me (Pick Me)"
  • "Never"
  • "Energetic"
  • "Burn It Up"
  • "Beautiful"
  • "I Promise You (I.P.U.)"
  • "Boomerang"
  • "Light"
Chuyến lưu diễn
  • One: The World
Bài viết liên quan